Thông tin tài liệu:
The bridge is being painted Hôm nay chúng ta sẽ học cách tạo câu bị động ở thì tiếp diễn. Trước hết, chúng ta hãy xem một ví dụ câu chủ động: The workers are painting the bridge. Trong câu trên: The workers là chủ ngữ. are painting là động từ ở thì hiện tại tiếp diễn. the bridge là tân ngữ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thể bị động tiếp diễn - Continuous Passives Thể bị động tiếp diễn - Continuous Passives The bridge is being paintedHôm nay chúng ta sẽ học cách tạo câu bị động ở thì tiếp diễn.Trước hết, chúng ta hãy xem một ví dụ câu chủ động:The workers are painting the bridge.Trong câu trên:The workers là chủ ngữ.are painting là động từ ở thì hiện tại tiếp diễn.the bridge là tân ngữ.Để tạo một câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn thì tân ngữ (the bridge) sẽ chuyểnra đứng đầu câu:The bridge is being painted.Dưới đây là dạng của câu bị động ở thì hiện tại tiếp diễn:Object (The bridge) + to be verb (is) + being + past participle (painted)Trong câu bị động, không phải lúc nào cũng cần chủ ngữ, tuy nhiên, nếu bạnmuốn thêm vào trong câu nó sẽ có dạng như thế này:The bridge is being painted by the workers.Chúng ta có thể thay đổi câu này sang thể bị động ở thì quá khứ tiếp diễn như này:Chủ động - The workers were painting the bridge.thể bị động ở thì quá khứ tiếp diễn - The bridge was being painted by theworkers.Hãy xem thêm một số ví dụ khác.Present Continuous Passive - My car is being fixed.Past Continuous Passive - My car was being fixed.Present Continuous Passive - The meeting is being held in my office.Past Continuous Passive - The meeting was being held in my office.Bây giờ hãy làm một số bài tập thực hành những gì bạn đã học nhé. • When you called, the students ___ being taken to school. are were is was• Flowers are ___ grown in her garden. been being be is• The report is being ___ by Frank. write wrote written• ___ the hotel being refurbished next week? Are Is Has Have• Passengers are being ___ from the airport. flight flown flew fly• The prisoners ___ being released tomorrow. was were is are• Shoes are being ___ in the market. buys bought buy