Danh mục

Thế giới phẳng - Freedman

Số trang: 509      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.52 MB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (509 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tôi nghĩ cuốn sách này có ích cho các nhà chính trị, các nhà hoạch định chính sách, vì nó trình bày những thách thức của thế giới phẳng đối với Mỹ, với thế giới đang phát triển, với các công ty, nên các loại độc giả này sẽ có thể thấy thông tin và ý tưởng của Freedman gây kích thích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thế giới phẳng - Freedman Th gi i Ph ng TÓM T T L CH S TH K HAI MƯƠI M T The World Is Flat A BRIEF HISTORY OF THE TWENTY-FIRST CENTURYThomas L. FriedmanTH GI I LÀ PH NG Nh ng ngư i d ch:Nguy n Quang A, Cao Vi t Dũng, Nguy n Tiên Phong CÙNG TÁC GI From Beirut to Jerusalem (1989) The Lexus and the Olive Tree (1999)[Chi c Lexus và Cây Ôliu (NXB. Khoa h c Xã H i 2005)] Longtitudes and Attitudes (2002) THOMAS L. FRIEDMAN TH GI I LÀ PH NGTóm t t L ch s Th k Hai mươi M t Farrar, Straus and Gioux / New YorkT ng Matt và Kay và Ron M cL cL i gi i thi uTh gi i Tr thành Ph ng Th nàoM t: Khi Tôi Còn ang Ng / 3Hai: Mư i L c Làm Ph ng Th gi i / 48 L c làm ph ng # 1. 9/11/89 / 48 L c làm ph ng # 2. 9/8/95 / 56 L c làm ph ng # 3. Ph n m m Work Flow / 71 L c làm ph ng # 4. Open-Sourcing / 81 L c làm ph ng # 5. Outsourcing / 103 L c làm ph ng # 6. Offshoring / 114 L c làm ph ng # 7. Xâu Chu i cung / 128 L c làm ph ng # 8. Insourcing / 141 L c làm ph ng # 9. In-forming / 150 L c làm ph ng # 10. Các Steroid / 159Ba: Ba s H i t / 173B n: S S p x p Vĩ i / 201Mĩ và Th gi i Ph ngNăm: Mĩ và T do Thương m i / 225Sáu: Nh ng Ti n dân / 237B y: Cu c Kh ng ho ng Tr m l ng / 250Tám: ây Không ph i là m t Th nghi m / 276Các Nư c ang Phát tri n và Th gi i Ph ngChín: cm ng trinh Guadalupe / 309Các Công ti và Th gi i Ph ngMư i: Các công ti i phó th nào / 339 a Chính tr và Th gi i Ph ngMư i m t: Th gi i Không ph ng / 371Mư i hai: Lí thuy t Dell v Ngăn ng a Xung t / 414K t lu n: S c Tư ng tư ngMư i ba: 9/11 i l i 11/9 / 441L i C m ơn / 471Ch m c / 475 L I GI I THI U B n c c m trên tay cu n th mư i ba* c a t sách SOS2,cu n Th gi i Ph ng c a Thomas L. Freedman. Cu n sách ư c invà phát hành l n u vào tháng 4-2005. ây là cu n sách th tư c aFreedman, cu n th hai, Xe Lexus và Cây Ôliu, v a ư c Nhà xu tb n Khoa H c Xã h i xu t b n b ng ti ng Vi t. T. L. Freedman lànhà báo n i ti ng c a t New York Times, i nhi u, g p g v i r tnhi u nhân v t n i ti ng, v i con m t h t s c s c s o, ông trình bàynh ng v n toàn c u hoá r t súc tích và sinh ng, ông trình bàynh ng v n khô khan, khó hi u m t cách sáng s a, dí d m, dùngnhi u n d giúp b n c lĩnh h i v n m t cách d dàng. Tôi nghĩ cu n sách r t b ích cho các nhà chính tr , các nhàho ch nh chính sách, vì nó trình bày nh ng thách th c c a thgi i ph ng i v i Mĩ, v i th gi i ang phát tri n, v i các công ti,nên các lo i c gi này s có th th y thông tin và ý tư ng c aFreedman gây kích thích. Các h c gi ch c s h c ư c cách trìnhbày ơn gi n nhi u v n ph c t p. Tôi nhi t thành khuyên gi itr và các doanh nhân hãy c cu n sách này, vì nó s b ích choh xác nh l i mình trong h c t p, kh i nghi p, h c và làm vi csu t i. T t nhiên cu n sách cũng b ích cho t t c nh ng ai quantâm n tương lai, vi c làm, công ngh , khoa h c, và sáng t o. Ngư i d ch ã c h t s c làm cho b n d ch ư c chính xácvà d c, song do hi u bi t có h n nên khó th tránh kh i sai sót.Ph n ch m c n i dung, m i m c chính (và c m c ph n uchúng tôi th y thu t ng có th là l ), có kèm theo thu t ng ti ng* Các quy n trư c g m: 1. J. Kornai: Con ư ng d n t i n n kinh t th trư ng, H i Tin h c Vi t Nam 2001, Nhà Xu t b n Văn hoá Thông tin (NXB VHTT) 2002. 2. J. Kornai: H th ng Xã h i ch nghĩa, NXB Văn hoá Thông tin 2002 3. J. Kornai- K. Eggleston: Chăm sóc s c kho c ng ng, NXB VHTT 2002 4. G. Soros: Gi kim thu t tài chính, s p xu t b n 5. H. de Soto: S bí n c a tư b n, s p xu t b n 6. J. E. Stiglitz: Ch nghĩa xã h i i v âu? s p xu t b n 7. F.A. Hayek: Con ư ng d n t i ch nông nô, s p xu t b n 8. G. Soros: Xã h i M , s p xu t b n 9. K. Popper: S Kh n cùng c a Ch nghĩa l ch s , s p xu t b n. 10. K. Popper: Xã h i m và nh ng k thù c a nó, I, Plato 11. K. Popper: Xã h i m và nh ng k thù c a nó, II, Hegel và Marx 12. Thomas S. Kuhn: C u trúc c a các cu c Cách m ng Khoa h cAnh b n c ti n tham kh o; tác gi dùng nhi u t m i, m t st ư c nguyên b ng ti ng Anh, ph n gi i thích nghĩa có th tìmth y Ch m c. Nh ng ngư i d ch cu n sách này g m: Cao Vi t Dũng (cácChương 9, 10, 11, 12) và Nguy n Tiên Phong (Chương 13), ph ncòn l i tôi d ch và m ương vi c hi u ính chung. Tôi thành th txin l i các c ng s vì ã soát l i và s a t ng câu c a các chương ó. Làm v y có th m t cái hay c a b n d ch ban u, k c cáchvi t chính t nhưng cho b n d ch ư c nh t quán tôi ã s a r tnhi u, ph n hay là c a h , các l i và thi u sót là c a tôi. Tôi ch utrách nhi m v m i l i và sai sót c a toàn b b n d ch. M i chú thích c a tác gi ư c ánh b ng s . T t c các chúthích ánh d u sao (*) cu i trang là c a ngư i d ch. Trong vănb n ôi khi ngư i ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: