![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
THEO DÕI KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỞ MÁY
Số trang: 14
Loại file: pdf
Dung lượng: 216.14 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khí máu động mạch (KMĐM) có thể cho ta biết về tình trạng toan kiềm, tình trạng thông khí, tình trạng oxy hóa máu của cơ thể - Theo dõi oxy hóa máu động mạch có thể dựa vào KMĐM, SpO2 và biểu hiện lâm sàng 1.1 Khí máu động mạch và tình trạng toan kiềm: - Giá trị bình thường của KMĐM: GTBT Thông số TD (PB 760 mmHg) PaCO2 PaO2 pH Acid-Base HCO3BE 35 - 45 mmHg (TB 40) 80 - 100 mmHg 7.35 - 7.45 (TB 7.4) 22 - 26 mEq/L (TB 24) -2 - +2...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THEO DÕI KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỞ MÁY THEO DÕI KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỞ MÁYThS.Bs. Vũ Đình ThắngKhoa HSTC - BV ND 115I. Đại cương:- Khí máu động mạch (KMĐM) có th ể cho ta biết về tình trạng toan kiềm, tình trạng thông khí, tình trạng oxy hóa máu của cơ thể- Theo dõi oxy hóa máu động mạch có thể dựa vào KMĐM, SpO2 và biểu hiện lâm sàng1 .1 Khí máu động mạch và tình trạng toan kiềm:- Giá trị bình thường của KMĐM: GTBT GTBT Chức năng Thông số TD (PB 760 mmHg) (PB 630 mmHg) Thông khí PaCO2 35 - 45 mmHg (TB 40) 32 - 42 mmHg Oxy hóa máu PaO2 80 - 100 mmHg 60 - 80 mmHg pH 7.35 - 7 .45 (TB 7.4) 7 .32 - 7.42 Acid -Base HCO3 - 22 - 26 mEq/L (TB 24) BE -2 - +2 mEq/L- Khái niệm cơ b ản về kiềm toan trong cơ thể: [H+] = 24 x (PaCO2 / [HCO 3-]) Diễn đạt bằng pH, [H+] và pH thay đ ổi nghịch chiều Khi có rối loạn toan kiềm nguyên phát thì cơ th ể sẽ điều chỉnh sao cho tỉ số PaCO2/[HCO3] không thay đ ổi và luôn bằng 20 (đáp ứng bù trừ) Khi có rối loạn n guyên phát là chuyển hóa (HCO3-) bù trừ là hô h ấp (PaCO2) Khi có rối loạn n guyên phát là hô h ấp (PaCO2) bù trừ là là chuyển hóa (HCO3- )Sự thay đổi bù trừRL toan - kiềm Thay đổi tiên phát Thay đổi bù trừ HCO3- PaCO2 Toan CH HCO3- Kiềm CH PaCO2 HCO3- PaCO2 Toan HH HCO3- Kiềm HH PaCO2 CH: chuyển hóa HH: hô hấpRèi lo¹n nguyªn ph¸t Thay ®æi bï trõ PaCO2 (dù ®o¸n) = 1,5 x HCO3-BN + 8 ( 2 )Toan CH PaCO2 (dù ®o¸n) = 0,7 x HCO3-BN + 21 ( 2)KiÒm CH pH/PaCO2 = 0,008Toan HH cÊp pH/PaCO2 = 0,003Toan HH m ¹n pH/[PaCO2] = 0 ,008KiÒm HH cÊp pH/[PaCO2] = 0,003KiÒm HH m¹np H = pHBN - 7.4PaCO2 = PaCO2BN - 40[PaCO2] lµ trÞ tuyÖt ®èi cña (PaCO2BN - 40) v× khi kiÒm HH PaCO2 < 4 0Áp dụng 5 luật khi đọc KMĐM: LuËt 1 : RL toan - kiÒm nguyªn ph¸t nÕu pH bÊt thường, pH vµ PaCO2 thay ®æi cïng chiÒu NhiÔm toan chuyÓn ho¸ pH < 7.36 PaCO2 giảm NhiÔm kiÒm chuyÓn ho¸ pH > 7,44 PaCO2 tăng LuËt 2: rối loạn toan kiÒm HH kÌm theo nÕu: PaCO2 ®o ®ược > PaCO2 dù ®o¸n: toan HH PaCO2 ®o ®ược < PaCO2 dù ®o¸n: kiÒm HH TÝnh PaCO2 dù ®o¸n: Toan CH PaCO2 dù ®o¸n = 1.5 x HCO3-BN + 8 ( 2) KiÒm CH PaCO2 dù ®o¸n = 0.7 x HCO3-BN + 21 ( 2) LuËt 3: RL toan-kiÒm do HH tiªn ph¸t khi PaCO2 bÊt thường, PaCO2 vµ pH thay ®æi ngược chiÒu Toan h« hÊp: PaCO2 > 44 mmHg pH giảm KiÒm h« hÊp: PaCO2 < 36 mmHg pH tăng LuËt 4: tØ lÖ thay ®æi pH so víi thay ®æi PaCO 2 sÏ QuyÕt ®Þnh : Rối loạn h« hÊp cÊp/m¹n? QuyÕt ®Þnh : Rối loạn toan kiÒm do CH ®i kÌm theo? Bï 1 phÇn Rl toan kiÒm CH 0,003 0,008 pH/[ PaCO2] = M¹n CÊp [ PaCO2] lµ trÞ tuyÖt ®èi cña (PaCO2BN - 40) LuËt 5: RL toan kiÒm hçn hîp khi PaCO2 bÊt thường, pH b×nh thường p H bÊt thường, PaCO2 b×nh thường1 .2 Khí máu động mạch và tình trạng suy hô hấp:1 .2.1 Khái niệm căn bản:- PaO 2: O2 toàn bộ = O2 hòa tan + O2 gắn Hb O2 hòa tan ch iếm phần nhỏ và liên quan trực tiếp PaO2 Giảm oxy máu PaO2 (khí phòng) 80 -100 BT Giảm O2 máu nhẹ 60 -79 Giảm O2 máu TB 40 -59 Giảm O2 nặng < 40 PaO2 cho biết tình trạng O2 máu, không ph ải O2 mô BN thở máy thì chỉ cần đạt PaO2 > 60 mmHg và SaO2 > 90%- Phương trình khí phế nang:PAO2 = (PB – P H2O) x FiO 2 – PaCO2/R + PAO2 = áp lực O2 trong phế nang + PB là áp lực khí quyển = 760 mmHg (ngang mực nước biển) + P H2O là áp lực hơi nước = 47 mmHg tại nhiệt độ cơ thể + R là thương số HH = VCO2/VO2 = 0.8, có thể bỏ khi FiO2 > 0.6 + Khi thở máy phải cộng thêm áp lực trung bình đường thở vào PB- Chênh lệch áp lực oxy phế nang – động mạch:(A-a) PO 2 = PAO2 – PaO2 + FiO2 = 21% (A-a) PO2 < 4mmHg cho mỗi 10 năm tuổi + Khi FiO2 tăng mỗi 10% (A-a) PO2 tăng mỗi 5 – 7 mmHg + Bất cứ tuổi nào, FiO2 21% (A-a) PO2 > 20 có vấn đề tại phổi (rối loạn khuếch tán, V/Q mismatch, shunt, thông khí khoảng chết)- PaO 2/PAO 2: + Không thay đ ổi khi FiO2 thay đổi như (A-a) PO2 + < 75% giảm oxy máu do n guyên nhân tại phổi- PaO 2/FiO2: + Dễ tính toán hơn (A-a) PO2 và PaO2/PAO2 + < 200 phân su ất shunt > 20% + Thường dùng trong tổn thương phổi: < 200 ARDS 200 – 300 ALI- Thông khí khoảng chết (VD): + Là 1 phần của VE nhưng không trao đổi khí + VE = VD + VA Cùng 1 VE, khi VD tăng VA giảm Có 2 loại: VD giải phẫu: là V khí trong đường thở, thường là 150ml VD phế nang: Th ể tích khí trong ph ế nang không được trao đổi O2 và CO2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THEO DÕI KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỞ MÁY THEO DÕI KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỞ MÁYThS.Bs. Vũ Đình ThắngKhoa HSTC - BV ND 115I. Đại cương:- Khí máu động mạch (KMĐM) có th ể cho ta biết về tình trạng toan kiềm, tình trạng thông khí, tình trạng oxy hóa máu của cơ thể- Theo dõi oxy hóa máu động mạch có thể dựa vào KMĐM, SpO2 và biểu hiện lâm sàng1 .1 Khí máu động mạch và tình trạng toan kiềm:- Giá trị bình thường của KMĐM: GTBT GTBT Chức năng Thông số TD (PB 760 mmHg) (PB 630 mmHg) Thông khí PaCO2 35 - 45 mmHg (TB 40) 32 - 42 mmHg Oxy hóa máu PaO2 80 - 100 mmHg 60 - 80 mmHg pH 7.35 - 7 .45 (TB 7.4) 7 .32 - 7.42 Acid -Base HCO3 - 22 - 26 mEq/L (TB 24) BE -2 - +2 mEq/L- Khái niệm cơ b ản về kiềm toan trong cơ thể: [H+] = 24 x (PaCO2 / [HCO 3-]) Diễn đạt bằng pH, [H+] và pH thay đ ổi nghịch chiều Khi có rối loạn toan kiềm nguyên phát thì cơ th ể sẽ điều chỉnh sao cho tỉ số PaCO2/[HCO3] không thay đ ổi và luôn bằng 20 (đáp ứng bù trừ) Khi có rối loạn n guyên phát là chuyển hóa (HCO3-) bù trừ là hô h ấp (PaCO2) Khi có rối loạn n guyên phát là hô h ấp (PaCO2) bù trừ là là chuyển hóa (HCO3- )Sự thay đổi bù trừRL toan - kiềm Thay đổi tiên phát Thay đổi bù trừ HCO3- PaCO2 Toan CH HCO3- Kiềm CH PaCO2 HCO3- PaCO2 Toan HH HCO3- Kiềm HH PaCO2 CH: chuyển hóa HH: hô hấpRèi lo¹n nguyªn ph¸t Thay ®æi bï trõ PaCO2 (dù ®o¸n) = 1,5 x HCO3-BN + 8 ( 2 )Toan CH PaCO2 (dù ®o¸n) = 0,7 x HCO3-BN + 21 ( 2)KiÒm CH pH/PaCO2 = 0,008Toan HH cÊp pH/PaCO2 = 0,003Toan HH m ¹n pH/[PaCO2] = 0 ,008KiÒm HH cÊp pH/[PaCO2] = 0,003KiÒm HH m¹np H = pHBN - 7.4PaCO2 = PaCO2BN - 40[PaCO2] lµ trÞ tuyÖt ®èi cña (PaCO2BN - 40) v× khi kiÒm HH PaCO2 < 4 0Áp dụng 5 luật khi đọc KMĐM: LuËt 1 : RL toan - kiÒm nguyªn ph¸t nÕu pH bÊt thường, pH vµ PaCO2 thay ®æi cïng chiÒu NhiÔm toan chuyÓn ho¸ pH < 7.36 PaCO2 giảm NhiÔm kiÒm chuyÓn ho¸ pH > 7,44 PaCO2 tăng LuËt 2: rối loạn toan kiÒm HH kÌm theo nÕu: PaCO2 ®o ®ược > PaCO2 dù ®o¸n: toan HH PaCO2 ®o ®ược < PaCO2 dù ®o¸n: kiÒm HH TÝnh PaCO2 dù ®o¸n: Toan CH PaCO2 dù ®o¸n = 1.5 x HCO3-BN + 8 ( 2) KiÒm CH PaCO2 dù ®o¸n = 0.7 x HCO3-BN + 21 ( 2) LuËt 3: RL toan-kiÒm do HH tiªn ph¸t khi PaCO2 bÊt thường, PaCO2 vµ pH thay ®æi ngược chiÒu Toan h« hÊp: PaCO2 > 44 mmHg pH giảm KiÒm h« hÊp: PaCO2 < 36 mmHg pH tăng LuËt 4: tØ lÖ thay ®æi pH so víi thay ®æi PaCO 2 sÏ QuyÕt ®Þnh : Rối loạn h« hÊp cÊp/m¹n? QuyÕt ®Þnh : Rối loạn toan kiÒm do CH ®i kÌm theo? Bï 1 phÇn Rl toan kiÒm CH 0,003 0,008 pH/[ PaCO2] = M¹n CÊp [ PaCO2] lµ trÞ tuyÖt ®èi cña (PaCO2BN - 40) LuËt 5: RL toan kiÒm hçn hîp khi PaCO2 bÊt thường, pH b×nh thường p H bÊt thường, PaCO2 b×nh thường1 .2 Khí máu động mạch và tình trạng suy hô hấp:1 .2.1 Khái niệm căn bản:- PaO 2: O2 toàn bộ = O2 hòa tan + O2 gắn Hb O2 hòa tan ch iếm phần nhỏ và liên quan trực tiếp PaO2 Giảm oxy máu PaO2 (khí phòng) 80 -100 BT Giảm O2 máu nhẹ 60 -79 Giảm O2 máu TB 40 -59 Giảm O2 nặng < 40 PaO2 cho biết tình trạng O2 máu, không ph ải O2 mô BN thở máy thì chỉ cần đạt PaO2 > 60 mmHg và SaO2 > 90%- Phương trình khí phế nang:PAO2 = (PB – P H2O) x FiO 2 – PaCO2/R + PAO2 = áp lực O2 trong phế nang + PB là áp lực khí quyển = 760 mmHg (ngang mực nước biển) + P H2O là áp lực hơi nước = 47 mmHg tại nhiệt độ cơ thể + R là thương số HH = VCO2/VO2 = 0.8, có thể bỏ khi FiO2 > 0.6 + Khi thở máy phải cộng thêm áp lực trung bình đường thở vào PB- Chênh lệch áp lực oxy phế nang – động mạch:(A-a) PO 2 = PAO2 – PaO2 + FiO2 = 21% (A-a) PO2 < 4mmHg cho mỗi 10 năm tuổi + Khi FiO2 tăng mỗi 10% (A-a) PO2 tăng mỗi 5 – 7 mmHg + Bất cứ tuổi nào, FiO2 21% (A-a) PO2 > 20 có vấn đề tại phổi (rối loạn khuếch tán, V/Q mismatch, shunt, thông khí khoảng chết)- PaO 2/PAO 2: + Không thay đ ổi khi FiO2 thay đổi như (A-a) PO2 + < 75% giảm oxy máu do n guyên nhân tại phổi- PaO 2/FiO2: + Dễ tính toán hơn (A-a) PO2 và PaO2/PAO2 + < 200 phân su ất shunt > 20% + Thường dùng trong tổn thương phổi: < 200 ARDS 200 – 300 ALI- Thông khí khoảng chết (VD): + Là 1 phần của VE nhưng không trao đổi khí + VE = VD + VA Cùng 1 VE, khi VD tăng VA giảm Có 2 loại: VD giải phẫu: là V khí trong đường thở, thường là 150ml VD phế nang: Th ể tích khí trong ph ế nang không được trao đổi O2 và CO2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên ngành y khoa tài liệu y khoa lý thuyết y học giáo trình y học bài giảng y học bệnh lâm sàng chuẩn đoán bệnhTài liệu liên quan:
-
HƯỚNG DẪN ĐIÊU KHẮC RĂNG (THEO TOOTH CARVING MANUAL / LINEK HENRY
48 trang 174 0 0 -
38 trang 173 0 0
-
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 167 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 159 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 153 0 0 -
Tài liệu Bệnh Học Thực Hành: TĨNH MẠCH VIÊM TẮC
8 trang 127 0 0 -
Bài giảng Thoát vị hoành bẩm sinh phát hiện qua siêu âm và thái độ xử trí
19 trang 114 0 0 -
40 trang 108 0 0
-
Bài giảng Chẩn đoán và điều trị tắc động mạch ngoại biên mạn tính - TS. Đỗ Kim Quế
74 trang 96 0 0 -
40 trang 70 0 0