Danh mục

thi công chân đế công trình biển bằng thép, chương 10

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.91 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính toán số lượng gối đỡ và khả năng chịu lự của đất nền I.1.1 Tính toán số lượng gối đỡ thi công KCĐ. Với phương án thi công chế tạo KCĐ như đã chọn (thi công KCĐ bằng phương pháp quay lật Panel), có thể đưa ra sơ đồ bố trí các gối đỡ cho các quá trình thi công KCĐ như sau: Các gối đỡ loại K1 là các gối đỡ xoay. Mỗi Panel sẽ bố trí 5 gối đỡ này, tổng ta cần 20 gối đỡ loại này. Gối đỡ ống nhánh K2 dùng để đỡ ống...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thi công chân đế công trình biển bằng thép, chương 10 CHƯƠNG 10: MỘT SỐ BÀI TOÁN TRÊN BÃI LẮP RÁP I.1 Tính toán số lượng gối đỡ và khả năng chịu lựcủa đất nềnI.1.1 Tính toán số lượng gối đỡ thi công KCĐ. Với phương án thi công chế tạo KCĐ như đã chọn (thi côngKCĐ bằng phương pháp quay lật Panel), có thể đưa ra sơ đồ bố trícác gối đỡ cho các quá trình thi công KCĐ như sau: Các gối đỡ loại K1 là các gối đỡ xoay. Mỗi Panel sẽ bố trí 5gối đỡ này, tổng ta cần 20 gối đỡ loại này. Gối đỡ ống nhánh K2 dùng để đỡ ống chính. Mỗi Panel bố trí15 cái, ta thi công 2 Panel cùng một lúc, sau đó thu gọn mặt bằngđể thi công 2 Panel sau ta có thể sử dụng gối đỡ này để thi côngtiếp. Vậy tổng cộng ta cần 30 gối đỡ loại K2 này. Các gối đỡ loại K3 là các gối đỡ ống nhánh. Mỗi Panel sẽ bố trí 28 gốiđỡ này, lập luận tương tự trên thì ta cũng cần 56 gối đỡ.I.1.2. Tính toán kiểm tra khả năng chịu lực của gối đỡ.* Nguyên tắc tính toán: Về nguyên tắc thì phải tính toán kiểm tra khả năng chịu lực chotoàn bộ các gối đỡ trong các quá trình thi công KCĐ (Như: Tínhtoán kiểm tra khả năng chịu lực của gối đỡ khi tổ hợp các ống, khiđỡ một ống chính, một ống nhánh, một Panel, toàn bộ chân đế...).Nhưng ở đồ án này vì nhiều lý do, để giảm khối lượng tính toán,sẽ chỉ tính điển hình một số trường hợp bắt lợi nhất cho khả năngchịu lực của gối đỡ, nếu các trường hợp này thỏa mãn thì các trườnghợp khác cũng sẽ thỏa mãn. Tính toán khả năng chịu lực của gối đỡ khi đỡ có khối lượng lớnnhất cho các loại. Sơ đồ hoá bài toán: Ta có thể sơ đồ hoá bài toán như sau: xem KCĐ là kết cấudạng khung không gian với đầy đủ các bộ phận phụ như các anốt,sàn chống lún, ống bơm trám....Có thể mô hình hoá kết cấu này bằngphần mềm Sap2000 để tính toánphản lực tại các vị trí gối đỡ theo các phương để kiểm tra khả năngchịu lực của gối đỡ. Sau khi giải bài toán tìm phản lực tại vị trí các gối đỡ bằngphần mềm Sap2000, lấy kết quả phản lực theo 2 phương là phươngtrục Z và phương ngang nguy hiểm nhất, trong các phản lực củagối đỡ trên ta chỉ tìm ra một gối đỡ phải chịu lực lớn nhất để tínhtoán kiểm tra khả năng chịu lực ứng với gối đỡ đó. Công thức kiểmtra khả năng chịu lực của gối đỡ như sau: R N  R ATrong đó: R là ứng suất chịu nén của gối đỡ N là phản lực theo phương nguy hiểm nhất của gối đỡ A là diện tích mặt cắt ngang tiết diện gối đỡ [R] là ứng suất chịu nén tới hạn của gối đỡ.I.1.2.1 Tính toán cho gối xoay: Theo kết quả chạy Sap2000 ta có phản lực lownns nhất là73.34 T, phản lực lớn nhất tại vị trí gối đỡ ở mặt ngang D5.Chi tiếtxem phụ lục tính toán: Phản lực cho gối đỡ xoay. Diện tích mặt cắt ngang của gối đỡ là : 2 2 A 3.14x(0.61 (0.61 0.0159 * 2) )  4 . A  0,03m 2. Cường độ chịu nén giới hạn của thép API 5LX52 là [R]=35800T/m2. Ứng suất nén trong gối đỡ là: R  73.34  2444T / m 2  R  35800T / m 2 . 0,03 Như vậy R  [R] gối đỡ hoàn toàn đủ khả năng chịu lực.I.1.2.2 Tính toán cho gối đỡ ống chính: Theo kết quả chạy Sap2000 ta có phản lực lownns nhất là 9.87T, phản lực lớn nhất tại vị trí gối đỡ ở mặt ngang D6.Chi tiết xemphụ lục tính toán: Phản lực cho gối đỡ xoay.. 3,14 A (0,612 (0,61 2x0,0159) 2 ). 4 A  0,03m 2 . R  9,87  329T / m 2  R  35800T / m 2 . 0,0 3 Như vậy R  [R] gối đỡ hoàn toàn đủ khả năng chịu lực. I.1.2.3 Tính toán cho gối đỡ khi đỡ ống nhánh: Theo kết quả chạy Sap2000 ta có phản lực lớn nhất là 3.76 T,phản lực lớn nhất tại vị trí gối đỡ ở mặt ngang D5.Chi tiết xem phụlục tính toán: Phản lực cho gối đỡ xoay. 3,14 A (0,377 2 (0,377 2 x0,0127) 2 ). 4 R  3.76  259T / m 2  R  35800T / m 2 . 0,0145 R  [R] gối đỡ hoàn toàn đủ khả năng chịu lực.I.1.3 Kiểm tra khả năng chịu lực củanền đất. I.1.3.1 Tính toán cho nền dướigối đỡ xoay: A  2 x1,5  3m 2 . 73,34  24,45T / m 2 RMax  n   60T / m . 2  R 3 e n R  [Rnền] nền đất hoàn toàn đủ khả năng chịu lực.I.1.3.2 Tính toán cho nền dưới gối đỡ ống chính: A  1,2x1,2  1,44m 2 . 9,87  6,85T / m 2 RMax  n  60T / m . 2  R ...

Tài liệu được xem nhiều: