Tham khảo tài liệu thi thử hóa đại học lần 5 - ptth chuyên bắc ninh, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thi thử hóa đại học lần 5 - PTTH chuyên Bắc Ninh THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011 TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC MÔN: HOÁ HỌC; Khối: A; B (Lần 5) NINH Tổ Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 101Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ........................ Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24;Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Br=80;Ag=108; I=127; Ba137; Au=197; Pb=207 Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá h ọc I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)Câu 1: Trong số các chất sau: FeCl 3, HCl, Cl2, H2SO4 đặc nóng, H2S, Na2SO4, HF.Có bao nhiêu chất cókhả năng phản ứng với dung dịch KI ? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4Câu 2: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C ≤ 7). Khi X tác dụng với dung dịch AgNO 3trong NH3 dư thu được kết tủa màu vàng Y, có M Y – MX = 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãnđiều kiện đầu bài là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. − +Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Fe 3+, NO 3 , NH 4 , Cl − . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí( đktc) và 21,4 gam k ết t ủa. Ph ần 2cô cạn thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H 2SO4 dư có thể hòa tan tối đa m gamCu tạo ra khí NO. Giá trị của m là A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. Đáp án khácCâu 4: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗnhợp khí X có tỉ khối so với H 2 là 21,25. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước được 3 lít dung dịch Y có pHlà A. Giá trị của m và a lần lượt là A. 35,8 và 0,88 B. 38,5 và 0,88 C. 38,5 và 1,00 D. 35,8 và 1,00Câu 5: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K.Câu 6: Cho 6,825 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng v ừa đ ủ v ới dung d ịch KOH, thuđược 7,70 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 4,025 gam m ột ancol. Kh ối l ượng c ủa este cókhối lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là A. 4,625 gam. B. 5,55 gam. C. 1,275 gam. D. 2,20 gam.Câu 7: Điên phân (với điên cực trơ) 200 ml dung dich CuSO 4 nông độ x mol/l, sau môt thời gian thu ̣ ̣ ̣ ̀ ̣được dung dich Y vân con mau xanh, có khôi lượng giam 8g so với dung dich ban đâu. Cho 56 gam bôt ̣ ̃ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ ̣Fe vao Y, sau khi cac phan ứng xay ra hoan toan, thu được 57,2 gam kim loai. Giá trị cua x là ̀ ́ ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̉ A. 4,75 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25Câu 8: Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit cacboxylic Y và một este Z tạo bởi X & Y. Lấy0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml dung d ịch KOH 1M đun nóng đ ược p gam ancol X.Hóa hơi p gam X rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng, thu đ ược anđehit F. cho toàn b ộ F tác d ụnghết với lượng dư AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X và khối lượng p là A. C2H5OH, p = 4,6 B. C2H5OH, p = 3,68 C. CH3OH , p = 3,2 D. CH3OH , p = 2,56Câu 9: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Ala;Gly-Ala, Ala-Val. Vậy công thức cấu tạo của X là A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val B. Gly-Ala-Val-Glu-Ala C. Glu-Ala-Ala-Gly-Val. D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val.Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng v ừa đ ủ v ới 40 gamdung dịch NaOH 20%, thu được hai muối cacboxylat và một ancol R. Cho toàn b ộ ancol tác d ụng h ếtvới Na thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai chất hữu cơ đó là: B. một este và một axit. C. một este và một ancol. A. hai este. D. hai axitCâu 11: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn ch ức k ế ti ếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 4,48 lí ...