THI THỬ TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 247.28 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thi thử tiếng anh – đề số 1, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI THỬ TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1 THI THỬ TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1 Bµi thi thö m«n tiÕng anh khèi 12Chú ý: Chän mét ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng , råi ®iÒn A , B, C hoÆc D vµo « trèng t¬ng øng trong phiếu trả lời.Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có vị trí trọng âm chính khác với ba từ còn lại . A.beautiful B.effective C.favourite D.popularCâu:1 A.constant B.basic C.irate D.obviousCâu:2 A.abandon B.discover C.imagine D.satisfyCâu:3 A.altogether B.capacity C.eventually D.particularCâu:4 A.mathematics B.biology C.experiment D.philosopherCâu:5Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: If you ................. the medicine, you .................. better now.Câu:6 A. had taken/would feel B. took/would feel C. had taken/felt D. took/would have felt John : Have you heard the latest news? David : No, What .............................?Câu:7 A.is it B.is there C.are they D.are those My family as well as I .................. glad to see you.Câu:8 A. am B. is C. are D. was The last one ..........................pays the meal.Câu:9 A. arrived B. arrives C. to arrive D. arrivingCâu:10 “Goodbye, then,” she said, without even .......................... from her book. A. looking down B. looking up C. looking away D. looking onCâu:11 The flowers were so lovely that they ......................... in no time. A. were sold B. had been sold C. sold D. would sell If you delay................it back, you will risk......................your rights as a customer.Câu:12 A. to take.........losing B. taking........to lose C. taking.......losing D. being taken.......losingCâu:13 It is recomended that he................... this course. A. took B. take C. takes D. takingCâu:14 “His car is very old, isnt it?” - “Yes, but he...............................a new one.” A. is going to buy B. will buy C. has to buy D. is buyingCâu:15 Beyond ..................stars, the astronaut saw nothing but..................space. A. (nothing) / (nothing) B. (nothing) / the C. the / (nothing) D. the / theCâu:16 The..................of the building are covered with lots of ................... A. roofs / leaves B. rooves / leafs C. roof / leaf D. roofs / leafsCâu:17 - “Im in a hurry.” - “Dont worry I ............................. you a lift.” A. will do B. am going to make C. will give D. am going to giveCâu:18 Would you like to try this hat on? -Have you got one...............................? A. with a brim wider B. with a wider brim C. having a wider brim D. of a brim widerCâu:19 This artist has......................or no formal art training. A. little B. shortage C. lack D. a littleCâu:20 I’ll tell you ...................... he told me last month . A. all which B. all what C. that all D. allCâu:21 I ......... breakfast before leaving home this morning A. havent had B. wont have C. didnt have D. dont haveCâu:22 Johns nervous because he ............................... such a difficult test before. A. has never taken B. didnt take C. never takes D. never tookCâu:23 The number of the people who .................. cars .................. increasing. A. owns / are B. owns / is ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI THỬ TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1 THI THỬ TIẾNG ANH – ĐỀ SỐ 1 Bµi thi thö m«n tiÕng anh khèi 12Chú ý: Chän mét ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng , råi ®iÒn A , B, C hoÆc D vµo « trèng t¬ng øng trong phiếu trả lời.Chọn phương án (A hoặc B, C, D) ứng với từ có vị trí trọng âm chính khác với ba từ còn lại . A.beautiful B.effective C.favourite D.popularCâu:1 A.constant B.basic C.irate D.obviousCâu:2 A.abandon B.discover C.imagine D.satisfyCâu:3 A.altogether B.capacity C.eventually D.particularCâu:4 A.mathematics B.biology C.experiment D.philosopherCâu:5Chọn phương án đúng (A hoặc B, C, D) để hoàn thành mỗi câu sau: If you ................. the medicine, you .................. better now.Câu:6 A. had taken/would feel B. took/would feel C. had taken/felt D. took/would have felt John : Have you heard the latest news? David : No, What .............................?Câu:7 A.is it B.is there C.are they D.are those My family as well as I .................. glad to see you.Câu:8 A. am B. is C. are D. was The last one ..........................pays the meal.Câu:9 A. arrived B. arrives C. to arrive D. arrivingCâu:10 “Goodbye, then,” she said, without even .......................... from her book. A. looking down B. looking up C. looking away D. looking onCâu:11 The flowers were so lovely that they ......................... in no time. A. were sold B. had been sold C. sold D. would sell If you delay................it back, you will risk......................your rights as a customer.Câu:12 A. to take.........losing B. taking........to lose C. taking.......losing D. being taken.......losingCâu:13 It is recomended that he................... this course. A. took B. take C. takes D. takingCâu:14 “His car is very old, isnt it?” - “Yes, but he...............................a new one.” A. is going to buy B. will buy C. has to buy D. is buyingCâu:15 Beyond ..................stars, the astronaut saw nothing but..................space. A. (nothing) / (nothing) B. (nothing) / the C. the / (nothing) D. the / theCâu:16 The..................of the building are covered with lots of ................... A. roofs / leaves B. rooves / leafs C. roof / leaf D. roofs / leafsCâu:17 - “Im in a hurry.” - “Dont worry I ............................. you a lift.” A. will do B. am going to make C. will give D. am going to giveCâu:18 Would you like to try this hat on? -Have you got one...............................? A. with a brim wider B. with a wider brim C. having a wider brim D. of a brim widerCâu:19 This artist has......................or no formal art training. A. little B. shortage C. lack D. a littleCâu:20 I’ll tell you ...................... he told me last month . A. all which B. all what C. that all D. allCâu:21 I ......... breakfast before leaving home this morning A. havent had B. wont have C. didnt have D. dont haveCâu:22 Johns nervous because he ............................... such a difficult test before. A. has never taken B. didnt take C. never takes D. never tookCâu:23 The number of the people who .................. cars .................. increasing. A. owns / are B. owns / is ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử anh văn đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi anh văn ôn thi đại học đề thi tham khảo môn anh vănGợi ý tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 35 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 29 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 28 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 28 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 27 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 26 0 0 -
7 trang 24 0 0
-
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 24 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 24 0 0 -
6 trang 23 0 0