THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 3
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 191.67 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thi tuyển sinh vào đại học, cao đẳng môn thi : vật lí - đề số 3, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 3 ĐỀ SỐ 3 THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : VẬT LÍ Thời gian làm bài : 90 phút (Số câu hỏi trắc nghiệm : 50)Câu 1 : Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện S=3,14cm2 kho ảng cáchgiữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.109Nm2/C2 và mắc hai đầu tụ xoay với cuộncảm L=5mH. Khung dao động có thể thu sóng điện từ có bước sóng là : A. 1000m B. 150m C. 198m D. 942mCâu 2 : Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là : L C A. T=2 B. T=2 C L C. T=2 LC D. T=2LCCâu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa vôcùng. Khi đeo kính trên sát mắt người đó chỉ đọc đ ược trang sách đặt cách mắt ít nhất25cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính là : A. lớn hơn 12cm B. từ 12,5 cm đến 25cm C. từ 25cm đến 35cm D. từ 35cm trở lênCâu 4 : Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở rất xa cáchmắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi như thế nào ? A. Không đổi B. Thay đổi tong khoảng từ 0 đến 15mm C. Thay đổi tong khoảng từ 15mm đến 14,15mm D. Thay đổi tong khoảng lớn hơn 15mmCâu 5 : T iêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là f1=30cm;f2=5cm. Một ngư ời đặt mắt sát thị kính chỉ thấy đư ợc ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điềuch ỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33cm đến 34,5cm. Giới hạnnhìn rõ của mắt người này là : A. từ 7,5cm đến 45cm B. từ 5,7cm đến 45cm C. từ 7,5cm đến 45m D. từ 7,5mm đến 45cmCâu 6 : Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vậtnhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f=5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó trùng vớiquang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là : A. GC=3; GV không tính được vì thiếu dữ kiện B. GC=3; GV=3 C. GC=0,3; GV=30 D. GC=20; GV=3Câu 7 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch chuyển mộtthấu kính hội tụ có tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong kho ảng vật vàmàn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn là khôngđúng? A. Nếu L4f thì không thể tìm được vị trí nào B. Nếu L>4f th ì có thể được 2 vị trí C. Nếu L=4f th ì có thể được 1 vị trí duy nhất D. Nếu L4f thì có thể được 2 vị tríCâu 8 : Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng? A. Một chùm sáng song song qua th ấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vậtCâu 9 : Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương c ầu lõm có tiêu cự f=20cm vàcó đường kính vành gương là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính và ở trướcgương 40cm. Biết điểm sáng ở trước gương là 30cm thì kích thư ớc vệt sáng trên màn là : A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cmCâu 10 : Một lăng kính có A=600, chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng của Natri.Một chùm tia sáng trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh sáng vàng cực tiểu.Lúc đó góc tới i1 có giá trị là : A. 10 0 B. 250 C. 600 D. 750Câu 11 : Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật qua gương cầu rõ nét làđúng? A. Góc mở rất nhỏ B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần như song song với trục chính C. Gương cầu có kích th ước lớn D. A và B đúngCâu 12 : Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật th ì : A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật D. ảnh ngược chiều với vật và lớn hơn vậtCâu 13 : Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấpthụ là đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. B. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có phẩm chất riêng ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : VẬT LÍ - ĐỀ SỐ 3 ĐỀ SỐ 3 THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Môn thi : VẬT LÍ Thời gian làm bài : 90 phút (Số câu hỏi trắc nghiệm : 50)Câu 1 : Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có diện tích đối diện S=3,14cm2 kho ảng cáchgiữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.109Nm2/C2 và mắc hai đầu tụ xoay với cuộncảm L=5mH. Khung dao động có thể thu sóng điện từ có bước sóng là : A. 1000m B. 150m C. 198m D. 942mCâu 2 : Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là : L C A. T=2 B. T=2 C L C. T=2 LC D. T=2LCCâu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở xa vôcùng. Khi đeo kính trên sát mắt người đó chỉ đọc đ ược trang sách đặt cách mắt ít nhất25cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính là : A. lớn hơn 12cm B. từ 12,5 cm đến 25cm C. từ 25cm đến 35cm D. từ 35cm trở lênCâu 4 : Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở rất xa cáchmắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi như thế nào ? A. Không đổi B. Thay đổi tong khoảng từ 0 đến 15mm C. Thay đổi tong khoảng từ 15mm đến 14,15mm D. Thay đổi tong khoảng lớn hơn 15mmCâu 5 : T iêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là f1=30cm;f2=5cm. Một ngư ời đặt mắt sát thị kính chỉ thấy đư ợc ảnh rõ nét của vật ở rất xa khi điềuch ỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33cm đến 34,5cm. Giới hạnnhìn rõ của mắt người này là : A. từ 7,5cm đến 45cm B. từ 5,7cm đến 45cm C. từ 7,5cm đến 45m D. từ 7,5mm đến 45cmCâu 6 : Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan sát vậtnhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f=5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm của nó trùng vớiquang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận và ở điểm cực viễn là : A. GC=3; GV không tính được vì thiếu dữ kiện B. GC=3; GV=3 C. GC=0,3; GV=30 D. GC=20; GV=3Câu 7 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch chuyển mộtthấu kính hội tụ có tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong kho ảng vật vàmàn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ nét trên màn là khôngđúng? A. Nếu L4f thì không thể tìm được vị trí nào B. Nếu L>4f th ì có thể được 2 vị trí C. Nếu L=4f th ì có thể được 1 vị trí duy nhất D. Nếu L4f thì có thể được 2 vị tríCâu 8 : Phát biểu nào sau đây về thấu kính hội tụ là không đúng? A. Một chùm sáng song song qua th ấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính hội tụ B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vậtCâu 9 : Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương c ầu lõm có tiêu cự f=20cm vàcó đường kính vành gương là 6cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với trục chính và ở trướcgương 40cm. Biết điểm sáng ở trước gương là 30cm thì kích thư ớc vệt sáng trên màn là : A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cmCâu 10 : Một lăng kính có A=600, chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng của Natri.Một chùm tia sáng trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh sáng vàng cực tiểu.Lúc đó góc tới i1 có giá trị là : A. 10 0 B. 250 C. 600 D. 750Câu 11 : Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật qua gương cầu rõ nét làđúng? A. Góc mở rất nhỏ B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần như song song với trục chính C. Gương cầu có kích th ước lớn D. A và B đúngCâu 12 : Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật th ì : A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật D. ảnh ngược chiều với vật và lớn hơn vậtCâu 13 : Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấpthụ là đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. B. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc của các vạch và độ sáng tỉ đối các vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có phẩm chất riêng ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử vật lý đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi lý ôn thi đại học đề thi tham khảo môn lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn Vật lý - Khối A, A1, V: Đề số 7
5 trang 96 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 45 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 32 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 31 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 29 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0