Danh mục

THIÊN MÔN ĐÔNG

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 68.94 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tên thuốc: Radix Asparagi Tên khoa học: Asparagus cochinchinensis (Lour). Merr Họ Hành Tỏi (Liliaceae) Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ). Củ hình thoi, hai đầu nhọn màu hổ phách. Dùng thứ to khô, mập đã bóc vỏ bỏ lõi, mềm, không dính tay, không mốc, ẩm ướt là tốt. Thành phần hoá học: có chất dính, (- sitosteron, 5 – methyloseymethyl, fucfuran, asparagin, tinh bột, chất nhầy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THIÊN MÔN ĐÔNGTHIÊN MÔN ĐÔNGTên thuốc: Radix AsparagiTên khoa học: Asparagus cochinchinensis (Lour). MerrHọ Hành Tỏi (Liliaceae)Bộ phận dùng: rễ (vẫn gọi là củ).Củ hình thoi, hai đầu nhọn màu hổ phách. Dùng thứ to khô, mập đã bóc vỏ bỏ lõi,mề m, không dính tay, không mốc, ẩm ướt là tốt.Thành phần hoá học: có chất dính, (- sitosteron, 5 – methyloseymethyl, fucfuran,asparagin, tinh bột, chất nhầy.Tính vị: vị ngọt hơi đắng, tính đại hàn.Quy kinh: Vào kinh Phế và Thận.Tác dụng: thanh Phế, giáng hoả, tư âm, nhuận táo.Chủ trị: sinh tân dịch, tiêu đờm, trị ho, trị nóng rét, đại tiện táo bón.- Hoả suy do Phế và Thận âm hư biểu hiện như đờm ít nhưng dính hoặc ho ra đờmlẫn máu: dùng với mMch đông trong bài Nhị Đông Cao.- Phần âm và dương hư do bệnh do sốt gây ra biểu hiện như khát, thở nông và tiểuđường: dùng với Sinh địa hoàng và Nhân sâm trong bài Tam Thái Thang.- Táo bón do trường vị bị táo: dùng với Đương qui và Nhục thung dung. Liềudùng: Ngày dùng 6 - 12g.Cách Bào chế:Theo Trung Y: Đào củ Thiên môn, cạo vỏ, bỏ lõi cho vào chõ mà đồ, phơi khô.Tẩm rượu một đêm, đồ lại, phơi khô dùng (Lôi Công Bào Chích Luận).Theo kinh nghiệ m Việt Nam: Dùng củ đã chế biến khô, rửa sạch bỏ tạp chất, ủ chođến mềm (tước vỏ, bỏ lõi nếu còn sót) thái lát, phơi khô. Có thể nấu thành cao lỏng(1ml = 5g).Bảo quản: để nơi khô ráo, năng phơi vì dễ ẩm mốc, biến chất.Liều dùng: 8 - 12gKiêng ky: Tỳ Vị hư hàn, tiêu chảy không nên dùng.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: