Danh mục

Thiết kế bộ câu hỏi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng bằng kết quả điều tra dinh dưỡng hộ gia đình năm 2017

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 408.01 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài viết trình bày thiết kế bộ câu hỏi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng phục vụ nghiên cứu dịch tễ học phân tích trong cộng đồng. Phương pháp: Tạo cơ sở dữ liệu về tập tính dinh dưỡng từ 300 hộ gia đình. Căn cứ mức tiêu thụ các chất dinh dưỡng chính, chọn các thực phẩm cung cấp đến 90% các chất dinh dưỡng này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế bộ câu hỏi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng bằng kết quả điều tra dinh dưỡng hộ gia đình năm 2017 TẠP CHÍ Y HỌC VIỆT NAM TẬP 477 - THÁNG 4 - SỐ 1 - 2019 Mammalian Branched-Chain α-Keto Acid Pediatrics, 132(3 Pt 2), S17-23. Dehydrogenase Complexes: Domain Structures, 6. Bouchereau, J., Leduc‐Leballeur, Schiff, M. et Expression, and Inborn Errorsa. Annals of the New al (2017). Neurocognitive profiles in MSUD York Academy of Sciences, 573(1), 137–154. school-age patients.Journal of Inherited Metabolic4. Blackburn, P. R., Gass, J. M., Atwal, P. S et al. Disease, 40(3), 377–383. (2017). Maple syrup urine disease: mechanisms 7. Abi‐Wardé, M.-T., Roda, C., Lonlay, P. de et and management. The Application of Clinical al. (2017). Long‐term metabolic follow‐up and Genetics, 10, 57–66. doi:10.2147/TACG.S125962 clinical outcome of 35 patients with maple syrup5. Chuang, D. T. (1998). Maple syrup urine urine disease.Journal of Inherited Metabolic disease: it has come a long way. The Journal of Disease, 40(6), 783–792. THIẾT KẾ BỘ CÂU HỎI TẦN SUẤT TIÊU THỤ THỰC PHẨM BÁN ĐỊNH LƯỢNG BẰNG KẾT QUẢ ĐIỀU TRA DINH DƯỠNG HỘ GIA ĐÌNH NĂM 2017 Lê Trần Ngoan1,5, Phạm Văn Phú1, Nguyễn Quang Dũng1, Trần Hiếu Học1, Phạm Thị Oanh2, Nguyễn Thanh Bình3, Đinh Thị Minh1, Nguyễn Thu Hoài1, Phạm Thị Hà Phương1, Trịnh Thị Đức Hạnh1, Lâm Văn Chiến1, Lê Xuân Hưng1, Phan Văn Cần4, Lê Quang Minh6TÓM TẮT 36 SUMMARY Mục tiêu: Thiết kế bộ câu hỏi tần suất tiêu thụ DEVELOPMENT OF A SEMI-QUANTITATIVEthực phẩm bán định lượng phục vụ nghiên cứu dịch tễ FOOD FREQUENCY QUESTIONNAIRE BYhọc phân tích. Phương pháp: Tạo cơ sở dữ liệu về USING THE DATABASE OF A HOUSEHOLDtập tính dinh dưỡng từ 300 hộ gia đình. Căn cứ mứctiêu thụ các chất dinh dưỡng chính, chọn các thực NUTRITIONAL SURVEY IN 2017phẩm cung cấp đến 90% các chất dinh dưỡng này. Objectives: To design and create a semi-Tính trọng lượng trung bình 1 lần ăn cho mỗi thực quantitative food frequency questionnaire (SQFFQ) forphẩm. Các câu hỏi sẽ thu thập tần suất tiêu thụ thực epidemiological studies. Methods: Development ofphẩm được chia 7 mức bao gồm không ăn trong 1 database of nutritional status of 300 households.năm đã qua; đã dùng 6-11 lần/năm; 1-3 lần/tháng; 1- Based on a contribution of major nutrients up to2 lần/tuần; 3-4 lần/tuần; 5-6 lần/tuần; 1-3 lần/ngày. cumulative 90%, food items were selected. AverageKết quả: Số thực phẩm đươc chọn theo nhóm như amount intake and standard deviation was estimatedsau: đồ uống có cồn (3); chất béo (2); gạo tẻ máy for each selected food item. Food frequency intake(1); lương thực khác (6); đỗ lạc, đậu phụ (4); các loại during the last year included 7 levels of never intake,rau (15); các loại quả (14); các loại thịt (13); các loại 6-11 times/year, 1-3 times/month, 1-2 times/week, 3-cá (13); mắm, muối, gia vị (5); sữa và trứng (6); cá 4 times/week, 5-6 times/week, and 1-3 times/day.khô, xúc xích, bánh đa nem (3). Tổng cộng có 85 loại Results: Number of food items were selected for beerthực phẩm được chọn cho bộ câu hỏi. Kết luận: Bộ and liquor (3); fat and oil (2); a polished rice (1);câu hỏi tần suất tiêu thụ thực phẩm bán định lượng cereal and products (6); nuts and seeds (4);cho phép thu thập được thông tin về tập tính dinh vegetables (15), fruits (14), meat (13); seafood (13),dưỡng mỗi cá nhân trong 12 tháng đã qua, phục vụ condiments and sauces (5); milk and eggs (6); driednghiên cứu dịch tễ học phân tích đối với các bệnh mạn fishes, sausage, spring-roll (3). Total 85 food itemstính như ung thư, tim mạch, đái tháo đường. were included in the SQFFQ. Conclusion: The Từ khóa: Tần suất tiêu thụ thực phẩm, tập tính designed SQFFQ will be applied to collect data ofding dưỡng dietary habits during the last 12 months for epidemiological studies on cancer, cardiovascular diseases and diabetes.1Trường Đại học Y Hà Nội2Bệnh I. ĐẶT VẤN ĐỀ viện K, cơ sở Tam Hiệp3Ban quản lý An toàn Thực phẩm tỉnh Bắc Ninh Ba nghiên cứu thuần tập tương lai4Tổng cục Thống kê (Prospecyive Cohort study) chính đang được5School of Medicine, International University of Health thực hiện tại trường Đại học Harvard: nghiênand Welfare, Japan cứu sức khỏe Y tá, cỡ mẫu 121.700 nữ Y tá, bắt6Sở Y tế tỉnh Hà Nam đầu năm 1976 (Nurses’ Health Study); nghiênChịu trách nhiệm chính: Lê Trần Ngoan cứu sức khỏe thày thuốc, cỡ mẫu 52.000 bác sĩ,Email: letngoan@hmu.edu.vn nha sĩ, bắt đầu năm 1986 (Health ProfessionalsNgày nhận bài: 15.2.2019 Follow-up Study); nghiên cứu sức khỏe Y tá II,Ngày phản biện khoa học: 25.3.2019Ngày duyệt bài: 29.3.2019 cỡ mẫu 116.000 nữ Y tá, bắt đầu năm 1989 133 vietnam medica ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: