Danh mục

THIẾT KẾ CẤU TẠO KẾT CẤU CầU ĐƯỜNG - chương 14

Số trang: 8      Loại file: doc      Dung lượng: 330.00 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thiết kế cấu tạo kết cấu cầu đường - chương 14, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THIẾT KẾ CẤU TẠO KẾT CẤU CầU ĐƯỜNG - chương 14TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN --- ¥ --- BÄÜ MÄN ÂÆÅÌNG – KHOA XDCÂ CHƯƠNG 14: THIẾT KẾ ÁO ĐƯỜNG CỨNG ------  ------ 14.1 ĐẶC ĐIỂM VỀ KẾT CẤU CỦA ÁO ĐƯỜNG CỨNG.1.1 Khái niệm : Kết cấu AĐC về mặt cấu tạo khác với KCAĐ mềm ở chỗ m ột trong các l ớp k ết c ấu c ủa nó b ằngbêtông ximăng có cường độ cao, có thể là lớp mặt hoặc lớp móng1.2 Phân loại : - Phân loại theo cấu tạo : + Bêtông thường + Bêtông cốt thép + Bêtông cốt thép ứng suất trước. - Theo phương pháp thi công : + Lắp ghép + Đổ tại chỗ ( * ) - Theo kích thước tấm : + Tấm liên tục + Tấm có kích thước hữu hạn LxBxh1.3 Cấu tạo: TÁÚ BT XIMÀNG M LÅÏ ÂÃÛ P M CAÏ L ÅÏ MOÏ G C P N NÃÖ ÂÆ NG N ÅÌ 1.Tấm bêtông ximăng : + Chiều dày : TT Trục tính toán (daN) Chiều dày tối thiểu (cm) 1 9 500 18 2 10 000 22 3 12 000 24 + Cường độ của bê tông mặt đường : T Cấp đường Cường độ chịu uốn giới Cường độ chịu nén Mô đun đàn hồi T hạn tối thiểu (daN/cm2) giới hạn tối thiểu (daN/cm2) (daN/cm2) 1 Cấp I , II 45 350 33x104 2 Cấp III, IV, V 40 300 3.15x104 + Cường độ của bê tông móng đường : Cường độ chịu uốn giới hạn tối thiểu 25 (daN/cm2),Cường độ chịu nén giới hạn tối thiểu 170(daN/cm2) + Tác dụng : bộ phận chịu lực chủ yếu của mặt đường cứng 2.Lớp đệm : Cát + Vật liệu : Cát trộn nhựaVoî Âæïc Hoaìng Giaïo aïn : Thiãút Kãú Âæåìng ätä Trang :  1TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN --- ¥ --- BÄÜ MÄN ÂÆÅÌNG – KHOA XDCÂ Giấy dầu tẩm nhựa đường ( 1-3 lớp ) + Tác dụng : - Tăng độ bằng phẳng cho lớp móng . - Tạo tiếp xúc tốt giữa móng với đáy tấm - Giảm hệ số ma sát, giảm sự phát sinh ứng suất 3.Các lớp móng : tương tự kết cấu áo đường mềm1.4 Các loại khe nối : 1 2 3 4 l l l l l l l l SÅ ÂÄÖ TRÊCAÏ LOAÛKHE NÄÚ BÄÚ C I I 1 - Khe co 3- Khe dọc 2 - Khe dãn 4- Thanh thép truyền lực a. Khe dãn:+ Tác dụng : Làm cho tấm bêtông di chuyển tự do trên lớp móng và gi ảm ứng su ất sinh ra trong t ấmkhi tấm bêtông có xu hướng dãn ra do nhiệt độ môi trường lớn hơn khi thi công.+ Cấu tạo : Có 2 loại khe dãn - Khe dãn có thanh truyền lực - Khe dãn kiểu ngàm *.Ap dụng : - Khe dãn có thanh truyền lực áp dụng khi đổ bêtông t ừng v ệt liên t ục, s ử d ụng khi thi công b ằngmáy. - Khe dãn kiểu ngàm áp dụng khi thi công bằng thủ công, đổ bêtông thành từng tấm riêng biệt. b. Khe co :+ Tác dụng : giảm ứng suất khi bêtông co ngót trong thời gian đông cứng và khi tấm bêtông làm vi ệc ởnhiệt độ thấp.+ Cấu tạo : có 2 loại khe co - Khe dãn có thanh truyền lực - Khe dãn kiểu ngàm *.Ap dụng : - Khe co có thanh truyền lực áp dụng khi đổ bêtông từng v ệt liên t ục, s ử d ụng khi thi công b ằngmáy. - Khe co kiểu ngàm áp dụng khi thi công bằng thủ công, đổ bêtông thành từng tấm riêng biệt. c. Khe dọc : Là 1 dạng của khe co có tác dụng giảm ứng suất khi bêtông co ngót, khi nhi ệt đ ộ m ặt đường thấp. *.Nhược điểm của việc bố trí các khenối : - Làm độ bằng phảng không caoVoî Âæïc Hoaìng Giaïo aïn : Thiãút Kãú Âæåìng ätä Trang :  2TRÆÅÌNG ÂAÛI HOÜC BAÏCH KHOA ÂN --- ¥ --- BÄÜ MÄN ÂÆÅÌNG – KHOA XDCÂ - Các khe nối là vị trí ...

Tài liệu được xem nhiều: