![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn PHẦN 2: Thiết kế bộ truyền bánh răng
Số trang: 27
Loại file: doc
Dung lượng: 589.30 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chọn vật liệu: Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóatrong thiết kết,ở đây ta chọn vật liệu như sau:Theo bảng 6.1 trang 92[1] chọnBánh nhỏ : Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228…255 có бb1 = 750MPa, бch1 =530MPa.Bánh lớn: Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228…255 có бb2 = 750MPa, бch2 Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350 .Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 240 ; độ rắn bánh lớn HB2 = 230...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn PHẦN 2: Thiết kế bộ truyền bánh răng PHẦN III THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG3.1 Bánh răng cấp chậm.3.1.1 Tính toán lý thuyếtChọn vật liệu. Chọn vật liệu: Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóatrong thiết kết,ở đây ta chọn vật liệu như sau: Theo bảng 6.1 trang 92[1] chọn Bánh nhỏ : Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228…255 có бb1 = 750MPa, бch1 =530MPa. Bánh lớn: Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228…255 có бb2 = 750MPa, бch2 =530MPa.Xác định ứng lực cho phép.Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350 .Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 240 ; độ rắn bánh lớn HB2 = 230 , khi đóSố chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] NHO = 30.HHB2,4 do đó: NHO1 = 30.2402,4 = 1,55.107 (chu kỳ) NHO2 = 30.2302,4 = 1,4.107 (chu kỳ) NFO1 = NFO2 = 0,5.107 (chu kỳ)Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350 .Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 240 ; độ rắn bánh lớn HB2 = 230 , khi đóSố chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] NHO = 30.HHB2,4 do đó: NHO1 = 30.2402,4 = 1,55.107 (chu kỳ) NHO2 = 30.2302,4 = 1,4.107 (chu kỳ) NFO1 = NFO2 = 0,5.107 (chu kỳ)Số chu kỳ làm việc tương đương. Theo 6.7[1] L = 6 năm → Lh = 28800 (giờ) c =1 – số lần ăn khớp trong 1 vòng quaySuy ra NHE1 > NHO1 ; NHE2 > NHO2 nên KHL1 = KHL2 = 1Như vậy theo 6.1a[1], ứng suất tiếp xúc sơ bộ được xác địnhVới cấp chậm sử dụng răng nghiêng, do đó theo 6.12[1]:Ứng suất uốn cho phép:Do đó theo 6.2a[1] với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1,75và ta được: .kFcỨng suất quá tải cho phép: theo 6.13[1] đối với bánh răng tôi cải thiện.Ứng suất uống cho phép khi quá tải: 6.14[1]Xác định khoảng cách trục sơ bộ:Với: Ka = 43 T2 = 122735 Nmm ψba = 0,3; ψbd = 0,5ψba (u1 +1) = 0,5.0,3.(5,23+1) = 0,93 Tra bảng 6.7 được: KHβ = 1,07Thay vào ta có: Chọn khoảng cách trục là: 160mm (theo tiêu chuẩn)Vì đây là hộp giảm giảm tốc 2 cấp đồng trục nên ta =160(mm)Xác định các thông số ăn khớp. m = (0,010,02)aw = Chọn m = 3Số răng bánh nhỏ: chọn z1 = 25 răng.Số răng bánh lớn: răng. Chọn z2 = 76 răng.Chiều rộng vành răng bw = ψba.aw = 0,3.160 = 48Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:Vận tốc của bánh chủ động (bánh nhỏ)Góc nghiêng răng:Góc ăn khớp:Đường kính chia vòng :Đường kính chia vòng đỉnh răng : da1= d1 + 2.m = 78,8 + 2.3 = 84,8(mm) da2 = d2 + 2.m = 240 + 2.3 = 246 (mm)Đường kính vòng chân răng là: df1 = d1 - 2,5.m = 78,8 - 2,5.3 = 86,3(mm) df2 = d2 - 2,5.m = 240 - 2,5.3 = 232,5(mm)3.1.2 Kiểm tra tính toán bằng inventor Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates spur gears,nhập tỷ số truyền trong mục Desired Gear Ratio (tỷ số truyền) u2 = 3,06 nhập góc nghiêngrăng ở mục Helix Angle β = 17,9o.ta có giao diện làm việc như sau: Chuyễn sang tab calculation chọn Geometry Design (thiết kế hình học) tại phần Typeof Strength Cacultation và nhập các thông số của bộ truyền trong phần Loads: Power (côngsuất) trên trục II: PII = 7,197 (KW);Speed (số vòng quay) trên trục II: nII = 560(vg/ph);Efficiency (hiệu suất) bộ truyền bánh răng η = 0,97. Chọn vật liệu thiết kế bộ truyền trong phần Material Values (vật liệu), với bánh răngnhỏ Gear1 là EN C50 (ISO), với bánh răng lớn Gear 2 la EN C50 (ISO); ta có các thông số: ứng suất tiếp xúc cho phép bánh răng 1: σHlim1 = 1140 (Mpa); ứngsuất tiếp xúc cho phép bánh răng 2: σHlim2 = 1140 (Mpa); ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1: σFlim1= 390 (Mpa); ứng suất uốn cho phép của bánh răng 2: σFlim2 = 390 (Mpa);Số giờ làm việc: Lh = 6.300.16 = 28800 (hr). Chọn Accuracy (Độ chính xác) để chọn cấp chính xác và tiêu chuẩn thiết kế. Ở đây tachọn cấp chính xác là 7 và tiêu chuẩn thiết kế là ISO 1328:1997 (tiêu chuẩn ISO số 1328 năm1997)Nhấn OK Chọn Factors (Các thông số) để nhập các thông số khác của bộ truyền, ta chọn K A =1,25 ul (hệ số va đập nhẹ), các hệ số khác mặc định theo tiêu chuẩn. Nhấn OK Sau khi hoàn thiện việc nhập các thông số cần thiết cho bộ truyền bên Tab Calculationnhấn chọn Calculate. Sau đó chọn Check Calculation và quay lại tab Design để thực hiện cácbước thiết kế bộ truyền. Trong mục Center Distance chọn 160mm; trong mục Number ofTeeth chọn số răng z1 = 25; trong mục Facewidth chọn 48mm; trong mục Unit Correction (dichchỉnh răng) chọn x1 = 0; trong mục Pressure Angle (góc áp lực) chọn theo tiêu chuẩn, ở đâychọn α = 20o; các thông số khác giữ nguyên theo tiêu chuẩn. Nhập xong các thông số chọnCalculate (tính toán) ta tính được các thông số sau:Module m = 3 (mm); khoảng cách trục Center Distance là: 160mm.Number of te ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn PHẦN 2: Thiết kế bộ truyền bánh răng PHẦN III THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG3.1 Bánh răng cấp chậm.3.1.1 Tính toán lý thuyếtChọn vật liệu. Chọn vật liệu: Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóatrong thiết kết,ở đây ta chọn vật liệu như sau: Theo bảng 6.1 trang 92[1] chọn Bánh nhỏ : Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228…255 có бb1 = 750MPa, бch1 =530MPa. Bánh lớn: Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228…255 có бb2 = 750MPa, бch2 =530MPa.Xác định ứng lực cho phép.Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350 .Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 240 ; độ rắn bánh lớn HB2 = 230 , khi đóSố chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] NHO = 30.HHB2,4 do đó: NHO1 = 30.2402,4 = 1,55.107 (chu kỳ) NHO2 = 30.2302,4 = 1,4.107 (chu kỳ) NFO1 = NFO2 = 0,5.107 (chu kỳ)Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180…350 .Chọn độ rắn bánh nhỏ HB1 = 240 ; độ rắn bánh lớn HB2 = 230 , khi đóSố chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] NHO = 30.HHB2,4 do đó: NHO1 = 30.2402,4 = 1,55.107 (chu kỳ) NHO2 = 30.2302,4 = 1,4.107 (chu kỳ) NFO1 = NFO2 = 0,5.107 (chu kỳ)Số chu kỳ làm việc tương đương. Theo 6.7[1] L = 6 năm → Lh = 28800 (giờ) c =1 – số lần ăn khớp trong 1 vòng quaySuy ra NHE1 > NHO1 ; NHE2 > NHO2 nên KHL1 = KHL2 = 1Như vậy theo 6.1a[1], ứng suất tiếp xúc sơ bộ được xác địnhVới cấp chậm sử dụng răng nghiêng, do đó theo 6.12[1]:Ứng suất uốn cho phép:Do đó theo 6.2a[1] với bộ truyền quay 1 chiều KFC = 1,75và ta được: .kFcỨng suất quá tải cho phép: theo 6.13[1] đối với bánh răng tôi cải thiện.Ứng suất uống cho phép khi quá tải: 6.14[1]Xác định khoảng cách trục sơ bộ:Với: Ka = 43 T2 = 122735 Nmm ψba = 0,3; ψbd = 0,5ψba (u1 +1) = 0,5.0,3.(5,23+1) = 0,93 Tra bảng 6.7 được: KHβ = 1,07Thay vào ta có: Chọn khoảng cách trục là: 160mm (theo tiêu chuẩn)Vì đây là hộp giảm giảm tốc 2 cấp đồng trục nên ta =160(mm)Xác định các thông số ăn khớp. m = (0,010,02)aw = Chọn m = 3Số răng bánh nhỏ: chọn z1 = 25 răng.Số răng bánh lớn: răng. Chọn z2 = 76 răng.Chiều rộng vành răng bw = ψba.aw = 0,3.160 = 48Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:Vận tốc của bánh chủ động (bánh nhỏ)Góc nghiêng răng:Góc ăn khớp:Đường kính chia vòng :Đường kính chia vòng đỉnh răng : da1= d1 + 2.m = 78,8 + 2.3 = 84,8(mm) da2 = d2 + 2.m = 240 + 2.3 = 246 (mm)Đường kính vòng chân răng là: df1 = d1 - 2,5.m = 78,8 - 2,5.3 = 86,3(mm) df2 = d2 - 2,5.m = 240 - 2,5.3 = 232,5(mm)3.1.2 Kiểm tra tính toán bằng inventor Sau khi khởi động Modul Design Acclerator chọn Design and calculates spur gears,nhập tỷ số truyền trong mục Desired Gear Ratio (tỷ số truyền) u2 = 3,06 nhập góc nghiêngrăng ở mục Helix Angle β = 17,9o.ta có giao diện làm việc như sau: Chuyễn sang tab calculation chọn Geometry Design (thiết kế hình học) tại phần Typeof Strength Cacultation và nhập các thông số của bộ truyền trong phần Loads: Power (côngsuất) trên trục II: PII = 7,197 (KW);Speed (số vòng quay) trên trục II: nII = 560(vg/ph);Efficiency (hiệu suất) bộ truyền bánh răng η = 0,97. Chọn vật liệu thiết kế bộ truyền trong phần Material Values (vật liệu), với bánh răngnhỏ Gear1 là EN C50 (ISO), với bánh răng lớn Gear 2 la EN C50 (ISO); ta có các thông số: ứng suất tiếp xúc cho phép bánh răng 1: σHlim1 = 1140 (Mpa); ứngsuất tiếp xúc cho phép bánh răng 2: σHlim2 = 1140 (Mpa); ứng suất uốn cho phép của bánh răng 1: σFlim1= 390 (Mpa); ứng suất uốn cho phép của bánh răng 2: σFlim2 = 390 (Mpa);Số giờ làm việc: Lh = 6.300.16 = 28800 (hr). Chọn Accuracy (Độ chính xác) để chọn cấp chính xác và tiêu chuẩn thiết kế. Ở đây tachọn cấp chính xác là 7 và tiêu chuẩn thiết kế là ISO 1328:1997 (tiêu chuẩn ISO số 1328 năm1997)Nhấn OK Chọn Factors (Các thông số) để nhập các thông số khác của bộ truyền, ta chọn K A =1,25 ul (hệ số va đập nhẹ), các hệ số khác mặc định theo tiêu chuẩn. Nhấn OK Sau khi hoàn thiện việc nhập các thông số cần thiết cho bộ truyền bên Tab Calculationnhấn chọn Calculate. Sau đó chọn Check Calculation và quay lại tab Design để thực hiện cácbước thiết kế bộ truyền. Trong mục Center Distance chọn 160mm; trong mục Number ofTeeth chọn số răng z1 = 25; trong mục Facewidth chọn 48mm; trong mục Unit Correction (dichchỉnh răng) chọn x1 = 0; trong mục Pressure Angle (góc áp lực) chọn theo tiêu chuẩn, ở đâychọn α = 20o; các thông số khác giữ nguyên theo tiêu chuẩn. Nhập xong các thông số chọnCalculate (tính toán) ta tính được các thông số sau:Module m = 3 (mm); khoảng cách trục Center Distance là: 160mm.Number of te ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn inventor bánh răng cấp chậm xác định ứng lực thông số ăn khớp bánh răng cấp nhanh đường kính chia vòng kỹ thuật chế tạoTài liệu liên quan:
-
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn dùng inventor phần 1
27 trang 91 0 0 -
Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
47 trang 31 0 0 -
Đồ án môn Chi tiết máy: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
55 trang 26 0 0 -
Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết thân thủy lực
39 trang 22 0 0 -
Đề tài số 7: Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn
62 trang 19 0 0 -
2 trang 18 0 0
-
Báo cáo chuyên đề Nghiên cứu tính năng của máy ép chấn tôn thủy lực 1200T
7 trang 18 0 0 -
142 trang 18 0 0
-
thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn dùng inventor Phần 3: Tính toán thiết kế trục
63 trang 18 0 0 -
chương 1. hướng dẫn học inventer - giới thiệu về Inventor
54 trang 17 0 0