thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 14
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.12 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Xác định các thông số làm việc của hệ thống. Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng làm việc với các tk = 400C P0 = 0,8 Kg/cm2 tql = 200C Ptg = 3,52 Kg/cm2 ttg = - 100C t0 = - 450C tqn = - 250C Từ các thông số trên ta biểu diễn trên đồ thị log Tính kiểm tra công suất động cơ máy nén. Việc tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén là để xem động cơ có đáp ứng được công suất của máy nén khi làm việc trong điều kiện...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 14 Chương 14: Tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén3.3.1. Xác định các thông số làm việc của hệ thống.Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng làm việc với cácthông số sau : Pk =15,5 Kg/cm2 tk = 400CP0 = 0,8 Kg/cm2 tql = 200CPtg = 3,52 Kg/cm2 ttg = - 100Ct0 = - 450C tqn = - 250CTừ các thông số trên ta biểu diễn trên đồ thị logP- i : LgP 7 5 4 4 3 2 6 8 1 1 iTra đồ thị Lg P-i của môi chất R22 ta có các thông số của các điểm nútnhư sau :Thông số 1 1’ 2 3 4 4’ 5 6 7 8Nhiệt - 25 - 45 38 - 10 70 40 40 - 10 20 - 45 0Thể tích 0,34 0,28 0,08 0,065 - - - - - -riêng(m3/kg)I (Kj/kg) 699 685 737 703 742 718 552 552 530 5303.3.2. Tính kiểm tra công suất động cơ máy nén.Việc tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén là để xem động cơ cóđáp ứng đượccông suất của máy nén khi làm việc trong điều kiện nặng tải nhất haykhông. a. Tính công suất động cơ cho phần hạ áp.- Thể tích hút của máy nén ở phần hạ áp. V 1 .s.z.n. ( m3/s) 2 .d lt 1 4 60Trong đó : -Vlt : Thể tích hút lý thuyết của phần hạ áp(m3/s) - d : Đường kính trong của xylanh(m) - s : Hành trình của piston (m) - n : Số vòng quay của trục khuỷ(vòng/phút) - z : Số xi lanh thấp áp.Tra Catalog của máy nén Mycom F124B2 ta có : d= 0,13m s = 0,1m n = 960 vòng/phút. z = 12 Vậy V 1 3,14. .0,1.12.960 0,25 (m3/s) 2 : 0,13 .1 lt 4 60- Hệ số cấp phần hạ áp: Hệ số cấp được dùng để biểu thị tổn thất thể tích khi máynén làm việc. Với giá trị Ptg =3,52Kg/cm2 và P0 =0,8Kg/cm2 P0 Ptg T HA c. 0. P0 Ptg P0 P0 T P P tg 0 P 0 0∆P0 = ∆Ptg = 0,005 ÷ 0,01Mpa. Ta chọn giá trị 0,005 Mpam = 0,9 ÷ 1,05. Ta chọn giá trị m = 1c = 0,03 ÷ 0,05 là tỷ số thể tích chết. Ta chọn giá trị c = 0,03 0,05 . 45 0,73Vậ 0,8 0,05 0,0 0,05 273y H 3,52 0,8 A 3 0 ,8 0,8 0,8 1 0 2 7 3- Thể tích hút thực tế ở phần hạ áp là: Vtt = Vlt . λha = 0,25.0,73 = 0,182(m3/s)- Lưu lượng thực tế hơi môi chất qua máy nén hạ áp. 0,182 0,53(kg / s) 1 m Vtt 1 v1 0,34- Công ép nén đoạn nhiệt của phần hạ áp. 1 Ns = m1 . l1(Kw) l1 = i2 – i1= 737 – 699 =38(Kj/kg) Vậy: Ns1 = 0,53 . 38 = 20,14(Kw)- Công chỉ thị. 1 N Ni 1 s iTrong đó 1 i = λw.ώ+b.t0 : Biểu thức 7-21 “ Hướng dẫn thiết kế hệ ηthống lạnh” Là hiệu suất chỉ thị phần hạ áp. b = 0,001t0 = - 450Cλw = T0/Ttgi 1 273 45 0,001. 45 0,82 273 10Vậy: N 1 20,14 24,5 (Kw) i 0,82- Công suất ma sát của động cơ. N ms1 1 .Pms VttPms :Là áp suất ma sát nó phụ thuộc vào loại máy nén và môi chất sửdụng. Đối với hệthống R22 thì Pms = 59Kpa = 59.103N/m2Vtt : Thể tích hút thực tế của máy nén ở phần hạ áp(0,182m3/s).Vậy : m 1 0,182.59.10 3 (Kw)N 10,74- Công hữuích. 1 24,5 10,74 35,24 (Kw). N1 N1 e i ms Nb. Tính công suất động cơ cho phần cao áp.- Lưu lượng môi chất thực tế qua máy nén :Gọi m3 là lưu lượng môi chất qua máy nén tầm cao. Áp dụng phươngtrình cân bằngnhiệt cho bình làm mát trung gian ta có. m3.i6 + m1.i2 = m1.i7 + m3.i3 m .i i2 Vậy m3 1 7 0,53. 530 737 0,73 (Kg/s).: i6 i 3 552 703- Công ép nén đoạn nhiệt ở phần cao áp: .l Ns 2 3 (Kw) m 3 l2 = i4 – i3 = 742 – 703 = 39 (Kj/Kg) Ns2 = 0,73 . 39 = 28,47(Kw)- Công suất chỉ thị: N 2 Ni 2 2 s i 2ηi : Hiệu suất chỉ thị phần cao áp.i 2 273 10 0,001 10 0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 14 Chương 14: Tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén3.3.1. Xác định các thông số làm việc của hệ thống.Hệ thống cấp đông băng chuyền thẳng làm việc với cácthông số sau : Pk =15,5 Kg/cm2 tk = 400CP0 = 0,8 Kg/cm2 tql = 200CPtg = 3,52 Kg/cm2 ttg = - 100Ct0 = - 450C tqn = - 250CTừ các thông số trên ta biểu diễn trên đồ thị logP- i : LgP 7 5 4 4 3 2 6 8 1 1 iTra đồ thị Lg P-i của môi chất R22 ta có các thông số của các điểm nútnhư sau :Thông số 1 1’ 2 3 4 4’ 5 6 7 8Nhiệt - 25 - 45 38 - 10 70 40 40 - 10 20 - 45 0Thể tích 0,34 0,28 0,08 0,065 - - - - - -riêng(m3/kg)I (Kj/kg) 699 685 737 703 742 718 552 552 530 5303.3.2. Tính kiểm tra công suất động cơ máy nén.Việc tính kiểm tra công suất của động cơ máy nén là để xem động cơ cóđáp ứng đượccông suất của máy nén khi làm việc trong điều kiện nặng tải nhất haykhông. a. Tính công suất động cơ cho phần hạ áp.- Thể tích hút của máy nén ở phần hạ áp. V 1 .s.z.n. ( m3/s) 2 .d lt 1 4 60Trong đó : -Vlt : Thể tích hút lý thuyết của phần hạ áp(m3/s) - d : Đường kính trong của xylanh(m) - s : Hành trình của piston (m) - n : Số vòng quay của trục khuỷ(vòng/phút) - z : Số xi lanh thấp áp.Tra Catalog của máy nén Mycom F124B2 ta có : d= 0,13m s = 0,1m n = 960 vòng/phút. z = 12 Vậy V 1 3,14. .0,1.12.960 0,25 (m3/s) 2 : 0,13 .1 lt 4 60- Hệ số cấp phần hạ áp: Hệ số cấp được dùng để biểu thị tổn thất thể tích khi máynén làm việc. Với giá trị Ptg =3,52Kg/cm2 và P0 =0,8Kg/cm2 P0 Ptg T HA c. 0. P0 Ptg P0 P0 T P P tg 0 P 0 0∆P0 = ∆Ptg = 0,005 ÷ 0,01Mpa. Ta chọn giá trị 0,005 Mpam = 0,9 ÷ 1,05. Ta chọn giá trị m = 1c = 0,03 ÷ 0,05 là tỷ số thể tích chết. Ta chọn giá trị c = 0,03 0,05 . 45 0,73Vậ 0,8 0,05 0,0 0,05 273y H 3,52 0,8 A 3 0 ,8 0,8 0,8 1 0 2 7 3- Thể tích hút thực tế ở phần hạ áp là: Vtt = Vlt . λha = 0,25.0,73 = 0,182(m3/s)- Lưu lượng thực tế hơi môi chất qua máy nén hạ áp. 0,182 0,53(kg / s) 1 m Vtt 1 v1 0,34- Công ép nén đoạn nhiệt của phần hạ áp. 1 Ns = m1 . l1(Kw) l1 = i2 – i1= 737 – 699 =38(Kj/kg) Vậy: Ns1 = 0,53 . 38 = 20,14(Kw)- Công chỉ thị. 1 N Ni 1 s iTrong đó 1 i = λw.ώ+b.t0 : Biểu thức 7-21 “ Hướng dẫn thiết kế hệ ηthống lạnh” Là hiệu suất chỉ thị phần hạ áp. b = 0,001t0 = - 450Cλw = T0/Ttgi 1 273 45 0,001. 45 0,82 273 10Vậy: N 1 20,14 24,5 (Kw) i 0,82- Công suất ma sát của động cơ. N ms1 1 .Pms VttPms :Là áp suất ma sát nó phụ thuộc vào loại máy nén và môi chất sửdụng. Đối với hệthống R22 thì Pms = 59Kpa = 59.103N/m2Vtt : Thể tích hút thực tế của máy nén ở phần hạ áp(0,182m3/s).Vậy : m 1 0,182.59.10 3 (Kw)N 10,74- Công hữuích. 1 24,5 10,74 35,24 (Kw). N1 N1 e i ms Nb. Tính công suất động cơ cho phần cao áp.- Lưu lượng môi chất thực tế qua máy nén :Gọi m3 là lưu lượng môi chất qua máy nén tầm cao. Áp dụng phươngtrình cân bằngnhiệt cho bình làm mát trung gian ta có. m3.i6 + m1.i2 = m1.i7 + m3.i3 m .i i2 Vậy m3 1 7 0,53. 530 737 0,73 (Kg/s).: i6 i 3 552 703- Công ép nén đoạn nhiệt ở phần cao áp: .l Ns 2 3 (Kw) m 3 l2 = i4 – i3 = 742 – 703 = 39 (Kj/Kg) Ns2 = 0,73 . 39 = 28,47(Kw)- Công suất chỉ thị: N 2 Ni 2 2 s i 2ηi : Hiệu suất chỉ thị phần cao áp.i 2 273 10 0,001 10 0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thiết kế hệ thống lạnh băng chuyền công suất cấp đông băng chuyền thiết bị chất lạnh Nhiệt lượng Nhiệt độ nhiệt tảiGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề tài : Tính toán, thiết kế chiếu sáng sử dụng phần mềm DIALux
74 trang 214 0 0 -
Tính toán và thiết kế bộ nguồn ổn áp xung nguồn, chương 2
6 trang 138 0 0 -
86 trang 104 0 0
-
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU VỀ CHUỐI QUẢ SẤY
7 trang 70 0 0 -
57 trang 68 0 0
-
23 trang 55 0 0
-
28 trang 52 0 0
-
CHƯƠNG 5: MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ
26 trang 45 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 : Vật liệu cách nhiệt
5 trang 43 0 0 -
Lý thuyết và bài tập kỹ thuật lạnh: Phần 1
330 trang 41 0 0 -
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP THIẾT KẾ HỆ THỐNG LẠNH
104 trang 38 0 0 -
Giáo trình kiến trúc máy tính I
0 trang 36 0 0 -
TỰ ĐỘNG HÓA TRONG HỆ THỐNG LẠNH
48 trang 35 0 0 -
thiết kế hệ thống lạnh cho xí nghiệp, chương 9
16 trang 34 0 0 -
quy hoạch phát triển hệ thống điện, chương 6
8 trang 34 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 12: Nhiệt độ và nhiệt kế (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 33 0 0 -
16 trang 31 0 0
-
9 trang 31 0 0
-
Bảo toàn và sử dụng hợp lý nguồn năng lượng: Phần 1
184 trang 31 0 0 -
bài giảng nhà máy điện và trạm biến áp, chương 1
39 trang 30 0 0