Danh mục

Thiết kế kết cấu cụm bánh lái cho tàu hàng, chương 14

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.76 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Vật liệu làm ống lót chốt lái làm bằng đồng . Chiều dài ống lót : lô = (1,0 ÷ 1,2 )d , chọn lô = 1,2d. Với d = 225 (mm) là đường kính trục lái tại vị trí ổ. lô = 1,2.225 = 270 (mm) chọn lô = 280 (mm). Chiều dày ống lót t = 5 ÷ 10% đường kính trục lái tại vị trí ổ, chọn t = 8% t = 8%.225 = 18(mm) chọn t = 18 (mm) đường kính bạc là : db = 244 (mm). Theo quy phạm thì bề mặt đỡ nhỏ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế kết cấu cụm bánh lái cho tàu hàng, chương 14 Chương 14: Tính toán ổ đỡ của chốt láiVật liệu làm ống lót chốt lái làm bằng đồng .Chiều dài ống lót : lô = (1,0 ÷ 1,2 )d , chọn lô = 1,2d.Với d = 225 (mm) là đường kính trục lái tại vị trí ổ. lô = 1,2.225 = 270 (mm) chọn lô = 280 (mm).Chiều dày ống lót t = 5 ÷ 10% đường kính trục lái tại vị trí ổ, chọnt = 8% t = 8%.225 = 18(mm) chọn t = 18 (mm)đường kính bạc là : db = 244 (mm).Theo quy phạm thì bề mặt đỡ nhỏ nhất không được nhỏ hơn trị sốtính theo công thức sau: N[Ab] = (mm2 ) qaTrong đó: - N = R1 = 464730,3 (N) phản lực tạigối đỡ. - qa = 7,0 (N/mm2) áp suất bề mặt chophép.(tra theo bảng 2A/25.2)Suy ra: N 464730,3 [ Ab ] =  = 66390,04(mm). qa 7,0 Hình 3-18. Ổ đỡ chốt láiBề mặt ổ là Ab = l.db = 280.244 = 68320 (mm2 )Vậy : Ab < [Ab].3.6. Then :3.6.1. Then ở đầu trục lái: Ở đầu trục lái người ta lắp mayơ để dẫn động trục lái, ngườita dùng then để cố định mayơ và trục lái.Dựa vào đường kính của đầu trục lái d = 210 (mm).Ta chọn thencó các kích thước sau: - Kích thước then b x h: 80 x 60 (mm). - Chiều sâu của rảnh: trục: t1 = 30(mm), lổ: t2 = 30(mm) - Chiều dài then lt = (0,8÷0,9).lm(mm). Với: lm = 380(mm) - chiều dài mayơ. Do đó: lt = 0,9.370 = 342(mm). chọn lt = 340 (mm)Theo [6- tr. 91] ta kiểm tra mối ghép then theo điều kiện bền dậpvà điều kiện bền cắt có dạng sau: 2T d    d  d .l t .t 2 2.T c    c  d .l t .bTrong đó: d, c - ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa. d = 210(mm) - đường kính đầu trục lái. T = 152112,7.103 (N.mm) – mômen xoắn trên trục lái. [d] = 150(MPa) - ứng suất dập cho phép của vật liệu. [c] = 60(MPa) - ứng suất cắt cho phép của vật liệu.Suy ra: 2.152112,7.10 3 d   142 MPa   d  80.210.30 2.152112,7.10 3 c   53,2MPa   c  80.210.340Vậy: Then đủ bền.3.6.2. Then tại vị trí mối nối côn: Dựa vào đường kính của đầu trục lái d = 270(mm).Ta chọn thencó các kích thước sau: - Kích thước then b x h: 80 x 50 (mm). - Chiều sâu của rảnh: trục: t1 = 27(mm), lổ: t2 = 24(mm) - Chiều dài then lt = (0,8÷0,9).lm(mm). Với: lm = 430(mm) - chiều dài mayơ. Do đó: lt = 0,86.430 = 369,8(mm). chọn lt = 370 (mm)Theo [6- tr. 91] ta kiểm tra mối ghép then theo điều kiện bền dậpvà điều kiện bền cắt có dạng sau: 2T d    d  d .l t .t 2 2.T c    c  d .l t .bTrong đó: d, c - ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa. d = 270 (mm) - đường kính đầu trục lái. T = 126760,6.103 (N.mm) – mômen xoắn trên trục lái. [d] = 150(MPa) - ứng suất dập cho phép của vật liệu. [c] = 60(MPa) - ứng suất cắt cho phép của vật liệu.Suy ra: 2.126760,6.10 3 d   105,7 MPa   d  270.370.24 2.2,78.10 6 c   31,7 MPa   c  270.80.370Vậy: Then đủ bền.3.7. Tiêu chuẩn, công nghệ gia công, lắp ráp hệ trục lái:3.7.1. Yêu cầu chung:Thiết bị lái phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật sau đây:- Thời gian quay bánh lái từ 350 mạn này sang 350 mạn kia khôngquá 28(s) khi tàu chạy tiến toàn tốc với chiều chìm toàn tải. Thờigian quay lái khi sử dụng dẫn động dự trữ từ 200 mạn này sang 200mạn kia không quá 60(s) khi tàu chạy với tốc độ bằng ½ tốc độ tốiđa của tàu, nhưng không nhỏ hơn 7 hl/giờ ở chiều chìm toàn tảimùa hè.- Thời gian chuyển từ dẫn động chính sang dẫn động phụ khôngquá 2 phút.- Phải có biện pháp giới hạn góc lái.3.7.2. Yêu cầu về kích thước: Đối tượng kiểm tra Sai lệch cho phép trong gia công và lắp ráp- Đường kính đoạn trục lái có - Phải tăng ít nhất 5%rãnh then - Không quá 0,01mm đường- Bán kính góc lượn rảnh then kính trục lái nhưng không nhỏ hơn 1mm.- Khoảng cách từ mép rảnh then - 30 mmđến đầu côn lớn khi đường kínhtrục lái - Không nhỏ hơn ½ chiều rộng- Chiều cao then then.- Chiều dài đoạn côn trục lái nối - Không nhỏ hơn 1,5 đườngvới bánh lái kính tính toán trục lái.- Độ côn của trục lái tại mối nối - Độ côn tăng theo đường kínhcôn từ 1:8÷1:12 - Không nhỏ hơn 0,7 đường- Đường kính ngoài của ren kính trục lái.- Đai ốc của trục lái và chốt lái. - Không nhỏ hơn 0,65 đườngĐườn ...

Tài liệu được xem nhiều: