Danh mục

Thiết kế kết cấu cụm bánh lái cho tàu hàng, chương 4

Số trang: 14      Loại file: pdf      Dung lượng: 171.95 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (14 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chiều dày tối ưu nằm trong khoảng: t = (0,12 ÷ 0,25 )b. Ta chọn t = 0,145.b = 0,145.2650 = 385 (mm). 2.3.5.Vẽ prôfin bánh lái: Tọa độ thực prôfin bánh lái được tính theo công thức sau:Đối với bánh lái nửa treo thì chiều rộng b và chiều dày t thay đổi theo chiều cao bánh lái (phía trên rộng phía dưới hẹp, trên dày , dưới mỏng).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế kết cấu cụm bánh lái cho tàu hàng, chương 4 Chương 4: Chiều dày prôfin t của bánh lái tại vị trí chiều rộng trung bình b là Chiều dày tối ưu nằm trong khoảng: t = (0,12 ÷ 0,25 )b. [2 – tr 16]Ta chọn t = 0,145.b = 0,145.2650 = 385 (mm).2.3.5.Vẽ prôfin bánh lái: Tọa độ thực prôfin bánh lái được tính theo công thức sau: _ x .b x= [2 – tr 24] 100 _ _ t .b y= y. [2 – tr 24] 100Trong đó : x , y - tọa độ các điểm trên prôfin bánh lái. _ _ x, y - tọa độ tương đối ( bảng 1-9 , 2 – tr 24 ). b - chiều rộng prôfin bánh lái tại các mặt cắt thiết kế. _ t - chiều dày tương đối prôfin. Đối với bánh lái nửa treo thì chiều rộng b và chiều dày t thayđổi theo chiều cao bánh lái (phía trên rộng phía dưới hẹp, trên dày ,dưới mỏng).Tại phần có trụ lái thì prôfin của trụ lái cũng có biên dạng giốngprôfin bánh lái, vì vậy để đơn giản trong việc vẽ ta xem trụ lái vàphần bánh lái tại những khu vực có trụ lái là một bánh lái liên tục.Khi bố trí đường tâm quy của bánh lái nằm trong mặt phẳng chứacác chiều dày lớn nhất t. Khi đó bán kính lượn phần mũi bánh láibằng t/2.Ta chọn prôfin của bánh lái thiết kế là kiểu prôfin NACA0015 khi _đó : t  0,15Ta chọn 6 mặt cắt để vẽ prôfin bánh lái:* Mặt cắt I - I:Ta có: b = 3200 (mm). _ t  0,15Ta có bảng tọa độ thực prôfin bánh lái sau: Bảng Tọa Độ Thực Prôfin. _ _ _ _ x y x y x y x y 0,00 0,00 0,0 0,00 15,0 44,55 480 213,84 0,25 7,20 8,0 34,6 17,5 46,3 560 222,24 0,50 10,28 16,0 49,3 20,0 47,78 640 229,34 0,75 12,45 24,0 59,8 25,0 49,50 800 237,60 1,00 14,10 32,0 67,7 30,0 50,00 960 240,00 1,25 15,80 40,0 75,8 40,0 48,35 1280 232,08 1,75 21,8 80,0 104,6 50,0 44,0 1600 211,2 2,5 24,55 104 117,8 60,0 38,03 1920 182,54 3,25 29,60 160 142,0 70,0 30,50 2240 146,4 5,00 34,99 240 168,0 80,0 21,85 2560 104,88 7,50 39,00 320 187,2 90,0 12,06 2880 57,89 10,0 21,80 80 104,6 100 1,05 3200 5,04Từ bảng số liệu trên ta vẽ được prôfin bánh lái và trục lái tại mặtcắt I – I : * Mặt cắt II - II:Ta có: b = 2761 (mm). _ t  0,15Ta có bảng tọa độ thực prôfin bánh lái sau: Bảng Tọa Độ Thực Prôfin. _ _ _ _ x y x y x y x y 0,00 0,00 0,00 0,00 15,0 44,55 414,2 184,5 0,25 7,20 6,90 29,82 17,5 46,3 483,2 191,8 0,50 10,28 13,80 42,57 20,0 47,78 552,2 197,9 0,75 12,45 20,71 51,56 25,0 49,50 690,3 205,0 1,00 14,10 27,61 58,40 30,0 50,00 828,5 207,0 1,25 15,80 34,51 65,44 40,0 48,35 1104,4 200,2 1,75 21,8 48,32 76,82 50,0 44,0 1380,5 182,2 2,5 24,55 69,03 90,28 60,0 38,03 1656,6 157,5 3,25 29,60 89,73 101,67 70,0 30,50 1932,7 126,3 5,00 34,99 138,05 122,5 80,0 21,85 2208,8 90,5 7,50 39,00 207,08 144,9 90,0 12,06 2484,9 50,0 10,0 21,80 276,10 161,5 100 1,05 2761 4,35Từ bảng số liệu trên ta vẽ được prôfin bánh lái và trục lái tại mặtcắt II – II : * Mặt cắt III - III:Ta có: b = 2756 (mm). _ t  0,15Ta có bảng tọa độ thực prôfin bánh lái sau: Bảng Tọa Độ Thực Prôfin. _ _ _ _ x y x y x y x y 0,00 0,00 0 0 15,0 44,55 414,15 184,50 0,25 7,20 6,90 29,82 17,5 46,3 483,18 191,75 0,50 10,28 13,81 42,57 20,0 47,78 552,20 197,88 0,75 12,45 20,71 51,56 25,0 49,50 690,25 205,00 1,00 14,10 ...

Tài liệu được xem nhiều: