Danh mục

thiết kế khung ngang nhà xưởng 1 tầng, một nhịp, chương 7

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 347.08 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính liên kết thanh cánh dưới vào bản mã: Thanh 1 với nội lực N1 = -48599T. Lấy chiều cao đường hàn sống hs = 8 mm; đường hàn mép hm = 6 mm Chiều dài đường hàn sống tính theo :ls k .N1 0,748,599.1000. 1  1 1787cm. 2hs. .( h .Rg ) min 20,8.1260.chọn ls=20cm Chiều dài đường hàn mép tính theo :lm (1  k ).N1 (1  07).48,599.1000. 1  1 823cm. 2hm. .( h .Rg )min 20,6.1260.chọn lm=10cm. Trong đó : K: hệ số phân phối nội lực,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thiết kế khung ngang nhà xưởng 1 tầng, một nhịp, chương 7 Chương 7: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO CÁC MẮT DÀN SỐ THỨ TỰ CÁC MẮT DÀN TÍNH TOÁN 8 5 321 4 6 71. NUÙT LIEÂN KEÁT DAØN VÔÙI COÄTNuùt döôùi (Mắt 1) a) Tính liên kết thanh cánh dưới vào bản mã:Thanh 1 với nội lực N1 = -48.599TLấy chiều cao đường hàn sống hs = 8 mm; đường hàn mép hm = 6mmChiều dài đường hàn sống tính theo : k .N1 0,7.48,599.1000 ls  1   1  17.87cm 2.hs .(  h .Rg ) min 2.0,8.1260 chọn ls=20cmChiều dài đường hàn mép tính theo : (1  k ).N1 (1  0.7).48,599.1000 lm  1   1  8.23cm 2.hm .(  h .Rg )min 2.0,6.1260 chọn lm=10cm.Trong đó : K: hệ số phân phối nội lực, K = 0,7 : thép đều cạnh N : nội lực trong thanh. b) Thanh xiên 33 với nội lực N22 =-76.38TLấy chiều cao đường hàn sống hs = 6 mm; đường hàn mép hm = 8mm k .N 22 0,7.76,38.1000 ls  1   1  27.5 2.hs .(  h .Rg ) min 2.0,8.1260 chọn ls = 30 cm.Chiều dài đường hàn mép tính theo : (1  k ).N1 (1  0.7).76,38.1000 lm  1   1  12,36cm 2.hm .(  h .Rg )min 2.0,8.1260 chọn lm=15 cm. c) Chọn bề dày sườn gối dỡ : Do tại mắt dưới đầu dàn chỉ tồn tại phản lực ngang gây néncho thang cánh dưới nên ta tính bề dày sườn gối đỡ theo điều kịênchịu ép mặt . Các thành phần phản lực tại nút đầu dàn : Ra= 48.89 T H =107.27 TTheo điều kiện chịu ép mặt , ta có bề dày sườn gối đỡ như sau : Ra Fem  bs . s   .RemVới Rem= 2800 KG/cm2 Ra 48,89.1000 Fem  bs . s    17.46cm2  .Rem 1.2800chọn bs=20cm,  s  2.0cm .L=55cm d)Tính đường hàn liên kết bản mã vào sườn gối đỡ: ta có : H=107.27T e = L/2-18-Z0=55/2-18-5.42=4.08cm. lh=L-2=55-2=53cm. Chiều cao đường hàn : 1 6.e 2hh  H 2 .(1  )  Ra2 2. .lh (  .Rg ) min lh 1 6.4, 08 2hh  (107, 27.1000) 2 .(1  )  (48,89.1000) 2  1.26cm 2.1.53.1260 68 chọn hh=2cm e)Tính bulông liên kết sườn gối vào bản cánh cột : Do không tồn tại thành phần phản lực ngang gây kéo thanhcánh dưới nên bulong lien kết sườn gối vào bản cánh cột được lấytheo cấu tạo :chọn 8 bulong 20 Bulong chọn theo cấu tạo được bố trí 2 hàng đứng khoảngcách tứ bulong trên cùng đến mép trên sườn gối không nhỏ hơn 2d, khoảng cách các bulong trên mỗi hàngkhông lớn hơn 8d . f). Tính toán gối đỡ :Bề rộng gối đỡ bg  bs ; bề dày gối đỡ lấy lớn hơn bề dày sườn gốisao cho sườn gối đặt lọt vào trong mặt gối đỡ .Mép ngoài sườn gốicách mép ngoài gối đỡ tối thiểu là 5 đến 10 mm. Chiều dài gối đỡphụ thuộc vào chiều dày đường hàn lien kết gối đỡ vào cột . Gối đỡ chịu phản lực Ra= 48.89 T . Gối đỡ liên kết vào cộtbằng 2 đường hàn góc .Chọn chiều dày gối đỡ  g  30mm. bề rộng gối đỡ bg=300 mm.Chọn chiều cao đường hàn góc liên kết gối đỡ vào cánh cột hh=1cm . Chiều dài đường hàn góc tính theo : Ra 49.89.1000 lh  1   1  19.4cm 2.hh .(  h .Rg ) min 2.1.1260 chọn lh = 20cm 1 6 10 16 200 384 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: