Danh mục

THIẾT KẾ SÀN TOÀN KHỐI

Số trang: 30      Loại file: doc      Dung lượng: 651.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 20,000 VND Tải xuống file đầy đủ (30 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1.Sơ đồ sàn:Kích thước giữa trục tường và trục dầm: l1=2,5 m l2=6,5 mTường chịu lực có chiều dày bt = 34cm2.Hoạt tải tiêu chuẩn: Pc=9,90 kN/m2 hệ số tin cậy: n =1,2
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THIẾT KẾ SÀN TOÀN KHỐI THIẾT KẾ SÀN TOÀN KHỐII. SỐ LIỆU1. Sơ đồ sàn:Kích thước giữa trục tường và trục dầm: l1=2,5 m l2=6,5 mTường chịu lực có chiều dày bt = 34cm mÆb»ng sµn t 4 b b 3 a c 2 1 a c A B C D E2. Hoạt tải tiêu chuẩn: Pc=9,90 kN/m2 hệ số tin cậy: n =1,23. Số liệu về vật liệu:- Bêtông cấp độ bền B20 có : Rb = 11,5 MPa, Rbt = 0,90 MPa. Cốt thép CI có : Rs = Rsc = 225 MPa, Rsw = 175MPa, Es = 21.104 MPa.-- Cốt thép CII có : Rs = Rsc =280 MPa, Rsw = 225 MPa, Es = 21.104 MPa. 1A. Thiết kế: Thiết kế bảnI.1. Tính toán kích thước các cấu kiện:a. Chiều dày bản sàn: D 1,1 l1 = × 2500 =78,6 mm. hb= m 35 m = 35 đối với bản liên tục.trong đó D=1,1 với tải trọng trung bình Chọn hb=80mmb. Kích thước dầm phụ:- nhịp dầm: ldp= l2 = 6500 mm 1 1- Chiều cao dầm hdp = m l2 = × 6500 = 464,3 mm 14 dp Chọn hdp= 450 mm.- Bề rộng dầm : bdp= 220 mmc. Kích thước dầm chính:- nhịp dầm : ldc=2500x3 = 7500 mm 1 1- chiều cao dầm: hdc = m × 3l1 = × 7500 = 682 mm 11 dc Chọn hdc=700 mm.- Bề rộng dầm chính bdc=300 mm2. Sơ đồ tính và nhịp tính toán của bản: l 6,5-Xét tỷ số 2 cạnh ô bản: l = 2,5 = 2,6 > 2 , vậy xem bản làm việc theo một 2 1phương.Để tính toán ta cắt dải bản rộng b1=1m vuông góc với dầm phụ và xem dảibản làm việc như 1 dầm liên tục-Nhịp giữa: lg = l1- bdp= (2,50-0,22)m = 2,28m.-Nhịp biên: lb=l1b- bdp/2 - bt/2 + hb/2 = (2,50- 0,22/2- 0,34/2+ 0,08/2)m = 2,26m. 2 2,28 − 2,26 × 100 0 0 = 0,88 0 0 .-Chênh lệch giữa các nhịp: 2,283 Tải trọng tính toán:-Tĩnh tải được tính toán trong bảng sau: Các lớp cấu tạo của bản Giá trị Hệ số Giá trị tính toán tiêu chuẩn (kN/m ) 2 (kN/m2) tin cậyLớp gạch lát dày 10mm, ó=20kN/m 3 0,01x20=0,200 1,1 0,220Lớp vữa lót dày 30mm, ó=18kN/m3 0,03x18=0,540 1,3 0,702Bản bêtông cốt thép dày 80mm, ó=25kN/m3 0,08x25=2,000 1,1 2,200Lớp vữa trát dày 10mm, ó=18kN/m3 0,01x18=0,180 1,3 0,234 Tổng 2,920 3,356-Hoạt tải tính toán: pb=1,2x9,90 = 11,88 kN/m2Lấy tròn gb=3,36 kN/m2.Tải trọng toàn phần qb=gb+pb=11,88+3,36=15,24 kN/m2.Tính toán với dải bản b1=1m, có qb=15,24kN/m2x1,0m=15,24 kN/m.4. Nội lực tính toán:- Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa: 2 15,24 × 2,282 qb l gMnhg1=Mg1= ± = ±4,951 kNm =± 16 16- Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ 2: 15,24 × 2,26 2 qb l b2 =± = ±7,076 kNmMnhb=Mg2= ± 11 11Giá trị lực cắt: Q1 = 0,4qblob=0,4x15,24x2,26=13,777 kN Q2t = 0,6qblob=0,6x15,24x2,26=20,665 kN Q2p = Q2=0,5qblo=0,5x15,24x2,28=17,374 kN. 3 120 50 80 170 170 110 110 110 110 110 110 2500 2500 2500 1 2 qb=15,24 kN/m l ob=2260 l o=2280 l o=2280 4,951 kNm 7,076 kNm 4,951 kNm M 4,951 kNm 4,951 kNm 7,076 kNm 17,374 kN 13,777 kN ...

Tài liệu được xem nhiều: