Danh mục

Thiết kế thí nghiệm part 9

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 181.44 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'thiết kế thí nghiệm part 9', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế thí nghiệm part 9 Chương 7 Ki m ñ nh m t phân ph i và b ng tương liên 105 nh t c a các ñám ñông (t c là các ñám ñông có cùng t l phân chia), hay còn g i là ki m ñ nh các t l . Ví d 7.3: T m t ñàn trư c khi cho ti p xúc v i ngu n b nh, ch n ra 295 ñ ng vât thí nghi m (tiêm v c xin) và 55 ñ ng v t ñ i ch ng (không tiêm v c xin). S ñ ng v t này sau khi cho ti p xúc v i ngu n b nh ta thu ñư c k t qu như trong b ng sau. Li u v c xin có làm gi m t l ch t hay không? K t qu Thu c S ng Ch t T ng hàng V c xin 120 175 295 ð i c h ng 30 25 55 T ng c t 150 200 350 ñây có th coi hàng là các l p c a bi n thu c X (có 2 l p A, B), c t là là các l p c a bi n k t qu Y (có 2 l p: s ng và ch t). Cũng có th coi hàng là các ñám ñông: “nh ng ñ ng v t tiêm v c xin” và “nh ng ñ ng v t không tiêm v c xin”. C t là s phân chia m i ñám ñông thành 2 nhóm s ng và ch t. B ng t n s lý thuy t: K t qu Thu c S ng Ch t T ng hàng 295 × 150 295 × 200 V c xin 295 = 168,6 = 126,4 350 350 55 × 200 55 × 150 ð i c h ng 55 = 31,4 = 23,6 350 350 T ng c t 150 200 350 (120 − 126,4)2 + (175 − 168,6) 2 + (30 − 23,6) 2 + (25 − 31,4) 2 χ2TN = = 3,64 126,4 168,6 23,6 31,4 B c t do df = (2-1)(2-1) = 1. Giá tr t i h n χ2(0,05,1) = 3,84 K t lu n: Vì “χ2TN = 3,64 < χ2(0,05,1) = 3,84, ta chưa có ñ b ng ch ng ñ bác b H0. Hay nói m t cách khác v c xin ñã không làm gi m ñư c t l ch t. Ví d 7.4: Nghiên c u nh hư ng c a vi c thi n ñ n s xu t hi n b nh ti u ñư ng chu t. T 100 chu t thí nghi m, chia ng u nhiên v 1 trong 2 cách x lý thi n và không thi n. S chu t 2 lô thí nghi m ñư c theo dõi cho ñ n 140 ngày tu i và ti n hành l y m u nghiên c u t 42 ngày tu i. B nh ti u ñư ng ñư c xác ñ nh ñ i v i chu t có hàm lư ng ñư ng trong máu l n hơn 200 mg/ dl. K t qu thí nghi m ñư c ghi l i b ng sau: 106 Thi t k thí nghi m Cách x lý K t qu M c b nh Không m c b nh T ng Thi n 26 24 50 Không thi n 12 38 50 T ng s 38 62 100 T n su t lý thuy t Cách x lý K t qu M c b nh Không m c b nh T ng 50 × 38 50 × 62 Thi n 50 = 19 = 31 100 100 50 × 38 50 × 62 Không thi n 50 = 19 = 31 100 100 T ng s 38 62 100 (26 − 19) 2 (12 − 19) 2 (24 − 31) 2 (38 − 31) 2 χ TN = + + + = 8,32 2 19 19 31 31 ð i v i trư ng h p b ng tương liên 4 ô a b c d Có th tính χ2TN theo công th c (ad − bc) 2 (26 × 38 − 12 × 24) 2 χ = n× = 100 × = 8,32 2 (a + b)(c + d )(a + c)(b + d ) 50 × 50 × 38 × 62 TN B c t do df = (2-1)(2-1) = 1. Giá tr t i h n χ2(0,05;1) = 3,84 K t lu n: Vì χ2TN = 8,32 > χ2(0,05;1) = 3,84 nên gi thi t H0 b bác b . Ch ng t , t l chu t sau khi thi n m c b nh ñái ñư ng cao hơn so v i chu t không b thi n. Hi u ch nh Yates ...

Tài liệu được xem nhiều: