Danh mục

Thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTAT part 2

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 430.64 KB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thông tin thống kê bao gồm số liệu thống kê và bản phân tích các số liệu đó, là sản phẩm thu được của hoạt động thống kê do một tổ chức hoặc cá nhân nhất định tiến hành trong một không gian và thời gian cụ thể.Chỉ tiêu thống kê là tiêu chí mà biểu hiện bằng số của nó phản ánh quy mô, tốc độ phát triển, cơ cấu, quan hệ tỷ lệ của hiện tượng kinh tế, xã hội - tự nhiên trong điều kiện không gian và thời gian cụ thể....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế thí nghiệm và xử lý kết quả bằng phần mềm thống kê IRRISTAT part 2Hình 1.14. Ch c năng c a menu file trong Data Editor - S d ng menu Edit ñ cut, copy, và dán các giá tr trong datasheet (hình 1.15). M new trong menu file c a Data Editor ñ có hình 1.15.Hình 1.15. Ch c năng c a menu Edit trong Data Editor- S d ng menu Options ñ s a ch a các ñ m c, chuy n ñ i s li u, x p h ng, t ocác m c, thêm, b t, nh p s li u, xoá bi n và ñ t ñ chính xác riêng cho s li u(hình 1.16).Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..8Hình 1.16. Menu Options trong Data Editor- S d ng menu Tools ñ s p x p tr t t s li u, chuy n ñ i dãy s li u song songho c ngư c l i (hình 1.17).Hình 1.17. Menu Tools trong Data Editor- S d ng menu Window ñ s p x p l i m t ho c nhi u c a Window khác (hình1.18)Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..9Hình 1.18. Ch c năng c a menu Window trong Data Editor1.2.3. Các menu c a Text Editor- S d ng menu File ñ t o file m i, m file, in và c t gi text file, ñ tóm t t cáck t qu th ng kê và ra l nh (hình 1.19).Hình 1.19. Ch c năng c a menu file trong Text Editor- S d ng menu Edit ñ s a ch a file văn b n (hình 1.20)Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..10Hình 1.20. Ch c năng c a menu Edit trong c a Data Editor- S d ng menu Format ñ thay ñ i ñ c ñi m font c a file văn b n (hình 1.21). 2Hình 1.21. Ch c năng c a menu Format trong Text Editor- S d ng menu Window trong Text Editor ñ s p x p l i cách trình bày c a c aWindow (hình 1.22).Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..11Hình 1.22. Ch c năng c a menu Window trong Text Editor1.3. Cách s d ng các h p ph n khác trong IRRISTAT1.3.1. Các nút ñi u khi n (Command Buttons)Command buttons là s ñi u khi n b ng hình mà nó ch hành ñ ng c n ñư c th chi n. Ngu i s d ng có th ch n nút b m b ng cách kích chu t khi con tr trênnút. Ví d như trên hình 1.23 có hai nút ñã ñư c ch n.Hình 1.23. Hai nút ñi u khi n ñư c ch nTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..121.3.2. Các h p so n th o (Text Boxes)Text boxes ñư c s d ng ñ vào thông tin, s a ch a. Ví d hình 1.24 là m t textbox mô t ñơn v ño c a bi n năng su t, hình 25 ñ ghi ch ñ phân tích h i qui.Hình 1.24. Text box mô t ñơn v ño c a bi n năng su tHình 1.25. Text box ñ ghi ch ñ c a phân tích h i qui1.3.3. H p danh sách (List Boxes)List boxes ñư c s d ng ñ ñưa ra l a ch n cho ngư i s d ng quy t ñ nh l ach n nào. Trong IRRISTAT có hai lo i danh sách: ngu n và m c tiêu. Danh sáchm c tiêu ch a các m c c n cho phân tích. Danh sách m c tiêu ñư c l y ra t danhsách ngu n.Ví d trên hình 1.26 bi n “NSUAT” ñang ñư c ch n là m t trong nh ng bi nngu n (ñ m màu).Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..13Hình 1.26. Bi n ngu n ñang ñươc ch nBi n “GIONG” ñang ñư c ch n trên hình 1.27 là bi n m c tiêu. ð có bi n m ctiêu, ch n bi n ngu n xong kích chu t vào add phía dư i c a h p m c tiêu sñư c, khi mu n lo i b danh sách bi n m c tiêu thì ch n bi n ñó xong kích chu tvào Remove.Hình 1.27. Bi n m c tiêu “GIONG” ñang ñư c ch n.1.3.4. H p ki m soát (Check boxes)Check boxes dùng ñ ñi u khi n các l a ch n riêng mà nó ho c hi n ho c n. Khil a ch n bi n thì d u check mark xu t hi n. Khi l a ch n n thì d u check markTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..14bi n m t. Ngư i s d ng có th thay ñ i tr ng thái c a check boxes b ng cáchkích chu t vào h p ho c n nút Select (Spacebar) khi d u check box ñã ñư c ñ tvào. Hình 1.28 là m t ví d v h p check box có sáu l a ch n ñư c ñánh d u.Hình 1.28. Các check boxes ñư c l a ch n1.3.5. Nút tuỳ ch n (Option Buttons)M t Option button th hi n m t l a ch n ñơn l trong b các l a ch n lo i tr cógi i h n. Khi m t Option button ñư c l a ch n, ñi m vòng tròn ñư c ñi n d uch m, khi không có l a ch n thì vòng tròn tr ng. Hình 1.29 là m t ví d .Hình 1.29. Nút tuỳ ch n “Forward Selection” ñư c ch nTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình Thi t k thí nghi m và x lý k t qu b ng IRRISTAT………..151.3.6. H p tăng gi m (Spin Boxes)Spin box ch ch p nh n m t b s có gi i h n các giá tr ñư c ñưa vào th t .Ngư i s d ng có th ñánh m t giá tr m i vào text box, kích chu t vào mũi tênlên ñ tăng giá tr , ho c vào mũi tên xu ng ñ gi m gía tr . Ví d v h p tăng gi mnhư hình 1.30 có ba h p tăng gi m, m t h p cho Replication, h p th hai choNumber of levels và h p th ba dòng cu i cùng.Hình 1.30. Minh ho h p tăng gi m1.3.7. Danh sá ...

Tài liệu được xem nhiều: