Thông báo số 99/ĐHBK-ĐTĐH về việc đăng ký học kỹ sư đối với sinh viên hệ cử nhân công nghệ và khung chương trình đào tạo. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thông báo số: 99/ĐHBK-ĐTĐH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Số: 99 /ĐHBK-ĐTĐH Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2014 THÔNG BÁO Về việc đăng ký học kỹ sư đối với SV hệ Cử nhân công nghệ và khung CTĐT 1. Đối tượng áp dụng - Tốt nghiệp đại học hệ Cử nhân công nghệ của Đại học Bách Khoa Hà Nội. - Tốt nghiệp đại học các ngành Công nghệ kỹ thuật và Công nghệ thông tin các trường Đại học khác. 2. Phương pháp đăng ký - Sinh viên đã có chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (Cử nhân công nghệ) được đăng ký chính thức học Chương trình đào tạo kỹ sư theo chuyên ngành mong muốn (sẽ có thông báo hướng dẫn trên trang thông tin sinh viên –SIS). - Sinh viên chưa tốt nghiệp (ở trình độ năm thứ tư) có thể đăng ký học các học phần của chương trình kỹ sư, áp dụng như học ngoài chương trình. - Sinh viên đã tốt nghiệp các trường Đại học khác đăng ký theo hình thức đào tạo văn bằng 2. 3. Các chương trình kỹ sư TT Chương trình cử nhân công nghệ Chương trình kỹ sư Chuyên ngành 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử Kỹ thuật Cơ điện tử 2. Công nghệ chế tạo máy Kỹ thuật Cơ khí Công nghệ CTM 3. Công nghệ kỹ thuật Ô-tô Kỹ thuật cơ khí động Động cơ đốt trong, Ô lực tô và xe chuyên dụng 4. Kỹ thuật Điều khiển ĐKTĐ, TĐH, Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và và Tự động hóa ĐLTHCN Tự động hóa Kỹ thuật điện HTĐ, TBĐ 5. Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn Kỹ thuật Điện tử - Điện tử-Máy tính, thông Truyền thông Thông tin-Truyền thông 6. Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin KHMT, KTMT, HTTT, KTPM, TTM 7. Công nghệ kỹ thuật Hóa học Kỹ thuật Hóa học CN Hữu cơ-Hóa dầu 8. Công nghệ thực phẩm Kỹ thuật thực phẩm Công nghệ TP, QLCL, QTTB 4. Khung Chương trình đào tạo chung KHỐI TT KHỐI KIẾN THỨC LƯỢNG GHI CHÚ (TC) 1. Phần bổ túc (do HĐ KHĐT các Viện quyết định) 2. Phần chuyển đổi, bổ sung 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành Chọn trong phần cơ sở cốt lõi ngành của chương trình cử nhân kỹ thuật 16 - 20 2.2 Bổ sung định hướng chuyên ngành Chọn trong phần tự chọn định hướng của chương trình cử nhân kỹ thuật 3 Chuyên ngành kỹ sư 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 20-26 3.2 Chuyên ngành tự chọn Giống CTĐT Kỹ sư 3.3 Thực tập cuối khóa và đồ án tốt 12 nghiệp kỹ sư Tổng khối lượng chương trình 48 - 54 5. Khung chương trình đào tạo các ngành 5.1 Kỹ thuật Cơ điện tử STT/ KHỐI KIẾN THỨC/ KHỐI KỲ HỌC THEO KH CHUẨN MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN LƯỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Phần bổ túc (do HĐ KHĐT Viện quyết định) 2. Phần chuyển đổi, bổ sung 16-20 TC 2.1 Bổ sung cơ sở cốt lõi ngành 9 TC 9 ME3013 Cơ học kỹ thuật III 2(2-1-0-4) 2 TE3602 Kỹ thuật thủy khí 2(2-1-0-4) 2 ME4022 Chế tạo phôi 2(2-0-1-4) 2 ME4336 Đồ án thiết kế hệ thống CĐT 3(0-0-6-6) 3 2.2 Bổ sung định hướng chuyên 10 T C 6 4 ngành ME4051 Động lực học hệ nhiều vật 2(2-1-0-4) 2 ME4052 Nguyên lý và dụng cụ cắt 2(2-0-1-4) 2 Phần mềm phân tích và mô phỏng 2(2-1-0-4) 2 ME4293 các hệ động lực có điều khiển ME4088 Cơ sở máy CNC 2(2-1-0-4) 2 ME4181 Phương pháp phần tử hữu hạn 2(2-1-0-4) 2 3 Chuyên ngành kỹ sư 20-26 TC 3.1 Chuyên ngành bắt buộc 10 TC 4 6 ME4281 Tính toán thiết kế robot 2(2-1-0-4) 2 ME4235 Thiết kế hệ thống điều khiển 2(2-1-0-4) 2 ME4082 Công nghệ CNC 2(2-1-0-4) 2 ME4236 Thiết kế hệ thống Vi Cơ Điện tử 2(2-1-0-4) 2 ME4092 Trang bị điện cho máy 2(2-1-0-4) 2 3.2 Tự chọn 12 TC 6 6 Thực tập tốt nghiệp, Đồ án tốt 3.3 12 TC nghiệp ME5015 Thực tập tốt nghiệp 3 3 ME5115 Đồ án tốt nghiệp kỹ sư Cơ điện tử 9 9 Tổng cộng 53 TC 9 16 16 12 Học phần tự chọn ME4093 KT l ...