Danh mục

THÔNG SỐ NHĨ LƯỢNG TAI BÌNH THƯỜNG TRẺ EM 3 – 10 TUỔI

Số trang: 11      Loại file: pdf      Dung lượng: 236.49 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu nghiên cứu: xác định thông số nhĩ lượng tai bình thường trẻ em 3 – 10 tuổi. Thiết kế nghiên cứu: mô tả cắt ngang Kết quả: giá trị trung bình thông số nhĩ lượng trẻ em 3 – 10 tuổi và mối liên quan giữa các yếu tố với thông số nhĩ lượng. Kết luận: các giá trị này dùng để tham khảo trong chẩn đoán bệnh tai giữa trẻ em dựa vào nhĩ lượng đồ.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THÔNG SỐ NHĨ LƯỢNG TAI BÌNH THƯỜNG TRẺ EM 3 – 10 TUỔI THÔNG SỐ NHĨ LƯỢNG TAI BÌNH THƯỜNG TRẺ EM 3 – 10 TUỔITÓM TẮTMục tiêu nghiên cứu: xác định thông số nhĩ lượng tai bình thường trẻ em 3 – 10tuổi.Thiết kế nghiên cứu: mô tả cắt ngangKết quả: giá trị trung bình thông số nhĩ lượng trẻ em 3 – 10 tuổi và mối liên quangiữa các yếu tố với thông số nhĩ lượng.Kết luận: các giá trị này dùng để tham khảo trong chẩn đoán bệnh tai giữa trẻ emdựa vào nhĩ lượng đồ.ABSTRACTObjective: determining of tympanometric parameters in the normal ears on childrenfrom 3 – 10 years old.Study design: descriptive study as case seriesResults: mean value of tympanometric parameter on children from 3 to 10 yearsolds and several factors correlate with tympanometric parameters.Conclusion: these values were referred in diagnosis of middle ear on children.ĐẶT VẤN ĐỀKhám tai bằng đèn soi tai có bơm hơi kết hợp đo nhĩ lượng là hai phương pháphiệu quả để chẩn đoán bệnh tai giữa ở trẻ em. Đo nhĩ lượng để khảo sát chức năngtai giữa là phương pháp khách quan, nhanh dễ thực hiện, rẻ và hiệu quả hơn. Đonhĩ lượng ở những trẻ tai bình thường tìm ra hình dạng nhĩ lượng đồ cũng nhưthông số nhĩ lượng cơ bản để làm cơ sở giúp chẩn đoán bệnh tai giữa là việc làmrất cần thiết. Trên thế giới có rất nhiều nghiên cứu dùng nhĩ lượng đồ để chẩnđoán và khảo sát chức năng tai giữa. Ở Việt Nam rất nhiều đề tài nghiên cứu vềnhĩ lượng đồ nhưng chưa có nghiên cứu khảo sát thông số nhĩ lượng ở trẻ em taibình thường do đó chúng tôi góp phần nghiên cứu đề tài với các mục tiêu cụ thể sau:(1) xác định trung bình thông số nhĩ lượng (2) khảo sát mối liên quan giữa giới, nhómtuổi, BMI, chiều cao đáy sọ với thông số nhĩ lượng.ĐỐI TƯỢNG - PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUThiết kế nghiên cứuMô tả cắt ngangĐối tượng nghiên cứuTrẻ em 3-10 tuổi tại Thành phố Cần thơCỡ mẫuVới Z0,975 = 1,96 : độ lệch chuẩn = 0,31 theo Nozza (1992)d: độ chính xác mong muốn = 0.05Do đó n=148, vì lấy mẫu theo cụm nên n=296Phương pháp tiến hànhCân nặng, đo chiều cao, đo vòng đầu, đo chiều cao đáy sọ.Gọi tên từng trẻ bước lên bàn cân cân nặng, sau đó kéo thước đo chiều cao, tính BMI(BMI=cân nặng (kg) chia cho chiều cao (m) bình phương).Tiếp theo đo vòng đầu bằng thước dây.Đo chiều cao đáy sọ bằng thước kẹp.Khám tai mũi họng tổng quát.Khám tai bằng đèn soi tai có bơm hơiChọn trẻ thể chất bình thường, tai bình thườngLàm sạch ống taiTiến hành đo nhĩ lượngKẾT QUẢGiới: nam chiếm tỷ lệ 43,73%, nữ 56,27%.Nhóm tuổi: nhóm 3 – 7 tuổi chiếm tỷ lệ 63,99%, nhóm tuổi 8 – 10 tuổi chiếm36,01%.BMI và chiều cao đáy sọBảng 1: Trung bình phân bố theo BMI và chiều cao đáy sọ Giá Giá trị Độ trị Số Trung lệch nhỏ bình lượng lớn chuẩn nhất nhấtBMI 311 13,6 21,6 16,14 1,87CCĐS 311 11,5 15,5 13,86 0,89(cm)Trung bình thông số nhĩ lượngBảng 2: Trung bình thông thuận âm tỉnh, độ rộng nhĩ lượng, áp suất đỉnh nhĩlượng, thể tích ống tai, chiều cao nhĩ lượng đồ Giá Giá Độ trị trị Số Trung lệch lượng nhỏ lớn bình chuẩn nhất nhấtYtm(mmho) 311 0,3 1,1 0,44 0,13TW(daPa) 311 40 180 96,95 23,05TTP(daPa) 311 -160 35 -39,71 37,31Vec 311 0,3 1,2 0,68 0,18(ml hay cc)CCNLĐ(mm) 311 6 18 8,31 1,97Mối liên quan giữa giới, nhóm tuổi, BMI, chiều cao đáy sọ với thông số nhĩ lượngBảng 3: Trung bình thông thuận âm tỉnh, độ rộng nhĩ lượng, áp suất đỉnh nhĩlượng, thể tích ống tai phân bố theo giới Vec Ytm TW TTP (ml hay (mmho) (daPa) (daPa) cc)NữSố lượng 136 136 136 136Trung 0,42 94 -43 0,61bìnhĐộ lệch 0,12 21 38 0,18chuẩn Vec Ytm TW TTP (ml hay (mmho) (daPa) (daPa) cc)NamSố lượng 175 175 175 175Trung 0,46 99 -37 0,73bìnhĐộ lệch 0,14 25 36 0,17chuẩnBảng 4: Trung bình thông thuận âm tỉnh, độ rộng nhĩ lượng, áp suất đỉnh nhĩ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: