Danh mục

Thu thập và đánh giá nguồn gen cam sen (Citrus reticulata Blanco) tại một số vùng trung du miền núi phía Bắc

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 319.05 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Trong giai đoạn 2004-2006, tổng cộng 61 accessions Citrus từ một số vùng trung du và miền núi phía Bắckhu vực Phú Thọ, Yên Bái và tỉnh hagiang đã được thu thập và phân loại của Swingle, 1967.Có được 21 giống thuộc 7 loài như Citrus reticulata, Citrus sinensis, Citrus grandis,Citrus paradisi, Citrus thuốc, Citrus limonia và C. aurantifolia đã xác định. Đây là nhữngtốt Citrus vật liệu di truyền cho các chương trình nhân giống cam quýt. Kết quả của hình thái vàdấu vân tay đặc tính cho thấy trong số 20 Cẩm accessions Sen của Citrus reticulatacó sự...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thu thập và đánh giá nguồn gen cam sen (Citrus reticulata Blanco) tại một số vùng trung du miền núi phía Bắc THU TH P VÀ ĐÁNH GIÁ NGU N GEN CAM SEN (Citrus reticulata Blanco) T I M T S VÙNG TRUNG DU MI N NÚI PHÍA B C Nguy n ình Tu 1, Nguy n Th Ng c Hu 2 Summary Result of collection and characterization for “cam Sen” (Citrus reticulata Blanco) genetic resources in some orthern midlands and mountainous areasDuring 2004-2006, total of 61 Citrus accessions from some Northern midlands and mountainousareas of Phutho, Yenbai and Hagiang provinces were collected and classified by Swingle, 1967.There were 21 cultivars belong to 7 species as Citrus reticulata, Citrus sinensis, Citrus grandis,Citrus paradisi, Citrus medica, Citrus limonia and C. aurantifolia to have identified. These are thegood Citrus genetic material for the Citrus breeding programme. Results of morphological andfingerprinting characterization showed that among 20 Cam Sen accessions of Citrus reticulatathere is genetic difference and the eco-geografical condition has effected to the morphologicalcharacteristics of “cam Sen” accessions.Keywords: Citrus sp., collection, characterization, genetic diversity, Northern Vietnam. nhiên, cũng như các cây tr ng khác, hi nI. TV N nay ngu n gen cây có múi ang b xói mòn Vi t Nam n m vùng ông Nam châu b i nhi u nguyên nhân, c bi t do nhÁ, là m t trong nh ng trung tâm phát sinh hư ng b i n n kinh t th trư ng, nông dânc a các loài cây có múi. Vi t Nam, cây ang có xu hư ng xóa b vư n t p tr ngcó múi v i các loài như cam (Citrus các cây có s n phNm ng nh t ho c thaysinensis), quýt (Citrus reticulata), bư i th chúng b ng các loài cây nh p n i m i(Citrrus grandis), chanh (Citrus limon, có hi u qu kinh t cao hơn do v y vi cC. arauntifolia),... ư c tr ng h u h t các i u tra, thu th p và ánh giá ngu n gent nh và là m t trong nh ng cây ăn qu r t cây có múi ph c v lưu gi và khai thác squen thu c i v i m i t ng l p nhân dân. d ng Vi t N am nói chung và m t s vùngCó nhi u vùng tr ng cam quýt n i ti ng mi n núi phía B c nói riêng, nơi có s atruy n th ng v i nh ng gi ng cam quí như d ng cao ngu n gen cây có múi là c p thi t.cam Xã oài (Ngh An), cam sành HàGiang, quýt H ng (Yên Bái), quýt Lý Nhân II. V T LI U VÀ PHƯƠN G PHÁP(Hà Nam), quýt an Hà (Vĩnh Phú)... M t N GHIÊN C Us công trình ã công b c a các tác gi tài, ã ti n hành i u tra, thu th pTr n Th T c (1977), ình Ca (1992) ngu n gen cây có múi t i huy n Yên L pvà Hoàng Ng c Thu n (1993) cho th y Vi t t nh Phú Th ; các huy n Yên Bình, VănNam có ngu n gen cây có múi khá a d ng, Ch n t nh Yên Bái và huy n B c Quang t nh c bi t là ngu n gen quýt và bư i. Tuy Hà Giang. Phương pháp i u tra, thu th p1 ThS., Vi n KHKT N ông Lâm nghi p mi n núi phía B c.2 PGS. TS., Trung tâm Tài nguyên th c v t.ngu n gen cây có múi theo hư ng d n c a SSR (Simple Sequence Repeat) ngu n genVi n Tài nguyên di truy n th c v t qu c t cây có múi t i Trung tâm Tài nguyên th c(IPGRI, 1988). i u tra, thu th p thông tin v t. S li u ư c x lý theo phương pháptheo các câu h i trong phi u i u tra k t h p th ng kê sinh h c tương ng trên các ph nphương pháp i u tra nông thôn có s tham m m EXCEL và N TSYS pc 2.0.gia c a ngư i dân (PRA). Mô t c i mhình thái nông h c c a các m u gi ng cây có III. K T QU VÀ TH O LU Nmúi b ng phương pháp quan tr c, o m 1. i u tra, thu th p và phân lo i ngu ntr c ti p. Phân lo i loài, gi ng theo khóa gen cây có múiphân lo i c a Swing và Ruce (1967) và tàili u hư ng d n c a IPGRI (1988). Trong 2 năm (2004-2005), ã ti n hành ánh giá a d ng ngu n gen chi Citrus i u tra, thu th p, phân lo i ngu n gen cây cóthu th p t i các vùng nghiên c u và phân múi t i các vùng nghiên c u thu c huy n Yêntích m i quan h các m u dòng gi ng cam Bình, Văn Ch n t nh Yên Bái, huy n B cSen t i vùng nghiên c u b ng phương pháp Quang t nh Hà Giang và huy n Yên L p t nhphân tích các c i m hình thái k t h p Phú Th . K t qu trình bày trong b ng 1.tham kh o k t qu phân tích ch th phân t B ng 1. K t qu thu th p và phân lo i ngu n gen cây có múi t i các vùng nghiên c u S m uSTT Tên khoa h c Tên đ a phương Nơi thu th p gi ng I. CITRUS SINENSIS Cam ng t (Cam Yên Bình (01), Văn Ch n (01)-Yên Bái, B c 1. Citrus sinensis Obs 03 chanh) Quang-Hà Giang (01) II. CITRUS RETICULATA Yên L p-Phú Th (01), Yên Bình (01), Văn Ch n 1 Citrus reticulata Blanco Quýt đ 04 (01)- Yên ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: