Tài liệu tham khảo ôn thi đại học - thủ thuật giải hóa vô cơ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ thuật giải hóa vô cơKhóa học LTĐH đảm bảo mô n Hóa –Thầy Sơn Thủ thuật làm bài trắc nghiệm phần vô cơ và đại cương BÀI 1. THỦ THUẬT LÀM BÀI TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ VÀ ĐẠI CƢƠNG TÀI LIỆU BÀI GIẢNG1. Cấu tạo nguyê n tử và định luật tuần hoàn- Đề bài cho tổng số hạt cơ bản của nguyên tố < 52, để tìm số e, p hay Z : Ta lấy tổng chia 3, chọn số nguyên nhỏhơn, gần nhất.Ví dụ 1: Tổng số hạt cơ bản của một nguyên tố là 52, số khối của nguyên tố đó là: A. 37. B. 34. C. 38. D. 35.Ta có số P = 52/3 17. N = 52 – 17.2 = 18; A = 17 + 18 = 35: D- Đề bài yêu cầu lập CTPT từ hai nguyên tố: tự chọn một ví dụ một nguyên tố quen thuộc có cấu hình e tương tự.Ví dụ 3: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4. Trong hợp chất khí củanguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là A. 50,00%. B. 27,27%. C. 60,00%. D. 40,00%.Ví dụ 4: Công thức phân tử của X với hiđro là H2X. X Trong H2X : %m X .100 94,12 X 32 (S) X2 Công thức phân tử trong oxit cao nhất của X là XO3 : 32 %m X .100 40, 00% 32 3.16- So sánh tính chất của các đơn chất và hợp chất: chọn một sự bi ến đổi làm mốc, các sự biến đổi khác ngượcnhau giữa chu kì và nhóm. BẢNG TUẨN HO ÀN Tính kim loại giảmVí dụ 5: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.2. Phản ứng oxi hoá – khử- Xác định sản phẩm của phản ứng theo sự thay đổi số oxi hoá: phản ứng luôn kèm theo đồng thời sự tăng và giảmmức oxi hoá- Cân bằng nhanh các phản ứng oxi hoá – khửVí dụ 1: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa ? A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O. B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O.Ví dụ 2: Thực hiện các thí nghiệm sau: (I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng. (V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là A. 6. B. 5 . C. 4. D. 3. 2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tínhVí dụ 3: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cukhử là Download tài li u h c t p t i : http://aotrangtb.com - Tran g | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12Khóa học LTĐH đảm bảo mô n Hóa –Thầy Sơn Thủ thuật làm bài trắc nghiệm phần vô cơ và đại cương A. 7. B. 5 . C. 4. D. 6.3. Dung dịch, sự điện liVí dụ 1: Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. Đó là 4 dung dịch gì ? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2. C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3. D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4. Sử dụng phương pháp loại trừ: các chất BaCO3. PbSO4 không tan.Ví dụ 2: Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nàocủa x thoả mãn trường hợp trên? A. 1,8. B. 1,5. C. 1,2. D. 2,0.Ví dụ 3 (A-2009): Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kếttủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.4. Các phi kim quan trọng - Tính chất của các hợp chất quan trọng của phi kim như NH3; HsS; SO2 được xác định theo sự thay đổi số oxi hoá. - Khi xét phản ứng giữa hai chất nếu ko có các chất oxi hoá và khử điển hình, ta xác định thao tính axit baơ của các ion. - Chất có tính oxi hoá càng mạnh thì tính khử của ion càng yếu.Ví dụ 1: Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính khử: S, SO2, H2S, Br2, Cl ...