Danh mục

Thủ tục thành lập công ty

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 35.50 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Người thành lập doanh nghiệp nộp đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh theo quyđịnh của Luật này tại cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền và phải chịutrách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký kinhdoanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinhdoanh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn mười ngàylàm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ; nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinhdoanh thì thông báo bằng văn bản...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủ tục thành lập công tyThủ tục thành lập công tyTheo luật Doanh nghiệp 2005:Thủ tục thành lập công ty1. Người thành lập doanh nghiệp nộp đủ hồ sơ đăng ký kinh doanh theo quyđịnh của Luật này tại cơ quan đăng ký kinh doanh có thẩm quyền và phải chịutrách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung hồ sơ đăng ký kinhdoanh.2. Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinhdoanh và cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong thời hạn mười ngàylàm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ; nếu từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinhdoanh thì thông báo bằng văn bản cho người thành lập doanh nghiệp biết.Thông báo phải nêu rõ lý do và các yêu cầu sửa đổi, bổ sung.3. Cơ quan đăng ký kinh doanh xem xét và chịu trách nhiệm về tính hợp lệ củahồ sơ khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; không được yêu cầu ngườithành lập doanh nghiệp nộp thêm các giấy tờ khác không quy định tại Luật này.4. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh gắn với dự án đầu tư cụthể thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư.Hồ sơ đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân1. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu thống nhất do cơ quan đăng kýkinh doanh có thẩm quyền quy định.2. Bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợppháp khác.3. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối vớidoanh nghiệp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải cóvốn pháp định.4. Chứng chỉ hành nghề của Giám đốc và cá nhân khác đối với doanh nghiệpkinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hànhnghề.Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty hợp danh1. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu thống nhất do cơ quan đăng kýkinh doanh có thẩm quyền quy định.2. Dự thảo Điều lệ công ty.3. Danh sách thành viên, bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặcchứng thực cá nhân hợp pháp khác của mỗi thành viên.4. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối vớicông ty hợp danh kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phảicó vốn pháp định.5. Chứng chỉ hành nghề của thành viên hợp danh và cá nhân khác đối với côngty hợp danh kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải cóchứng chỉ hành nghề.Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty trách nhiệm hữu hạn1. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu thống nhất do cơ quan đăng kýkinh doanh có thẩm quyền quy định.2. Dự thảo Điều lệ công ty.3. Danh sách thành viên và các giấy tờ kèm theo sau đây:a) Đối với thành viên là cá nhân: bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếuhoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;b) Đối với thành viên là tổ chức: bản sao quyết định thành lập, Giấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; văn bản uỷquyền, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợppháp khác của người đại diện theo uỷ quyền.Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký khôngquá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh.4. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối vớicông ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốnpháp định.5. Chứng chỉ hành nghề của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và cá nhân khácđối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải cóchứng chỉ hành nghề.Hồ sơ đăng ký kinh doanh của công ty cổ phần1. Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh theo mẫu thống nhất do cơ quan đăng kýkinh doanh có thẩm quyền quy định.2. Dự thảo Điều lệ công ty.3. Danh sách cổ đông sáng lập và các giấy tờ kèm theo sau đây:a) Đối với cổ đông là cá nhân: bản sao Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếuhoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác;b) Đối với cổ đông là tổ chức: bản sao quyết định thành lập, Giấy chứng nhậnđăng ký kinh doanh hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức; văn bản uỷquyền, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợppháp khác của người đại diện theo uỷ quyền.Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh phải có chứng thực của cơ quan nơi tổ chức đó đã đăng ký khôngquá ba tháng trước ngày nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh.4. Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối vớicông ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốnpháp định.5. Chứng chỉ hành nghề của Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và cá nhân khácđối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải cóchứng chỉ hành nghề. ...

Tài liệu được xem nhiều: