Thuật ngữ Anh - Việt Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vy
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 550.43 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Thuật ngữ Anh - Việt Kỹ nghệ phần mềm tập hợp các thuật ngữ chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ phần mềm. Đây là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ Anh - Việt Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vy THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM Biên tập: Nguyễn Văn Vỵ Bộ môn Công nghệ phần mềm- Đại học công nghệ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT abstract trừu tượng, tóm tắt ~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~ access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) account tài khoản (cấp người dùng hệ thống) accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu) accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị) accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) agent (~ communication language: ACL tác tử (ngôn ngữ truyền thông ~) acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động actor (initiator ~) tác nhân (~ khởi tạo) actuator bộ chấp hành, bộ công tác (thao tác) adaptation/adaptability/adaptive/adaptor sự (tính) thích nghi được (bộ làm ~) add-on/in phụ thêm, ghép vào address (~ resolution protocol: ARP địa chỉ (giao thức giải pháp ~) adorment bài trí advantage (disadvantage) ưu điểm, lợi thế (nhược điểm, bất lợi) aggregate (aggregation) tổng hợp, kết hợp (sự kết hợp) alarm (sự) báo động algorithm (~hashing ) thuật toán (~ băm) alias biệt hiệu, biệt danh align (horisontal,vertical ~) dóng hàng, căn lề (~ ngang, dọc ) allocate (allocation) (sự) cấp phát, chỉ định, phân cho alternative khả năng có thể, phương án thay thế alternating current AC dòng xoay chiều American Mỹ ~ National Standard Institute ANSI viện chuẩn quốc gia ~ ~ Telephone & Telegraph - AT&T công ty điện tín và điện thoại ~ ~ standard code for information - mã chuẩn để trao đổi thông tin ~ interchage ASCII analogue (presentation) tương tự (trình diễn ~) analogue-to-digital - A/D từ tương tự sang số digital-to-analogue - D/A từ số sang tương tự analysis (gap ~ ) phân tích (~ độ chênh, sự khác biệt) transsaction, transform, What-if ~ ~ giao dịch, chuyển đổi, “nếu.. thì..” Thuật ngữ Anh_Việt_CNFM: 10/21/2008 2 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM requirements, risk, task, systems ~ ~ yêu cầu, rủi ro, nhiệm vụ, HT fault tree, cost-benefit ~ ~ cây lỗi, chi phí và lợi ích semantic, syntactic/s ~ ~ ngữ nghĩa, cú pháp(cú pháp học) analyzer (diagnostic ~) bộ phân tích (~ chẩn đoán) annotation ký pháp (dùng trong mô hình) anomaly (insertion,modification, deletion~) dị thường (~ thêm, sửa, xoá) application (~ program interface: API ứng dụng (giao diện chương trình ~) approach (bottom-up, top-down ~ tiếp cận (~ dưới lên, trên xuống) data driven, object-oriented ~ ~ hướng dữ liệu, hướng đối tượng process driven ~ ~ định hướng tiến trình architecture (~ centric, database ~ kiến trúc (~ trung tâm, CSDL) client/server, domain ~ ~ khách/dịch vụ, miền software, system~ ~ phần mềm, hệ thống argument đối số arithmetic(~ -logic unit ALU số học (bộ logic ~ trong máy tính) array mảng artifact chế tác (sản phẩm của tiến trình FM) artifical (~ intelligence: AI nhân tạo (trí tuệ ~) ~ neural network: ANN mạng nơron ~ assembler hợp ngữ assemble/assembly (~ structure) tập hợp lại, ghép nối (cấu trúc ~) assessment (risk, feasibility~) sự đánh giá (~rủi ro, khả thi) asset (reusable softwware~) tài sản (~ phần mềm sử dụng lại) assign gán assistant (personal digital ~: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ Anh - Việt Kỹ nghệ phần mềm - Nguyễn Văn Vy THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM Biên tập: Nguyễn Văn Vỵ Bộ môn Công nghệ phần mềm- Đại học công nghệ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT abstract trừu tượng, tóm tắt ~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~ access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) account tài khoản (cấp người dùng hệ thống) accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu) accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị) accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) agent (~ communication language: ACL tác tử (ngôn ngữ truyền thông ~) acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động actor (initiator ~) tác nhân (~ khởi tạo) actuator bộ chấp hành, bộ công tác (thao tác) adaptation/adaptability/adaptive/adaptor sự (tính) thích nghi được (bộ làm ~) add-on/in phụ thêm, ghép vào address (~ resolution protocol: ARP địa chỉ (giao thức giải pháp ~) adorment bài trí advantage (disadvantage) ưu điểm, lợi thế (nhược điểm, bất lợi) aggregate (aggregation) tổng hợp, kết hợp (sự kết hợp) alarm (sự) báo động algorithm (~hashing ) thuật toán (~ băm) alias biệt hiệu, biệt danh align (horisontal,vertical ~) dóng hàng, căn lề (~ ngang, dọc ) allocate (allocation) (sự) cấp phát, chỉ định, phân cho alternative khả năng có thể, phương án thay thế alternating current AC dòng xoay chiều American Mỹ ~ National Standard Institute ANSI viện chuẩn quốc gia ~ ~ Telephone & Telegraph - AT&T công ty điện tín và điện thoại ~ ~ standard code for information - mã chuẩn để trao đổi thông tin ~ interchage ASCII analogue (presentation) tương tự (trình diễn ~) analogue-to-digital - A/D từ tương tự sang số digital-to-analogue - D/A từ số sang tương tự analysis (gap ~ ) phân tích (~ độ chênh, sự khác biệt) transsaction, transform, What-if ~ ~ giao dịch, chuyển đổi, “nếu.. thì..” Thuật ngữ Anh_Việt_CNFM: 10/21/2008 2 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM requirements, risk, task, systems ~ ~ yêu cầu, rủi ro, nhiệm vụ, HT fault tree, cost-benefit ~ ~ cây lỗi, chi phí và lợi ích semantic, syntactic/s ~ ~ ngữ nghĩa, cú pháp(cú pháp học) analyzer (diagnostic ~) bộ phân tích (~ chẩn đoán) annotation ký pháp (dùng trong mô hình) anomaly (insertion,modification, deletion~) dị thường (~ thêm, sửa, xoá) application (~ program interface: API ứng dụng (giao diện chương trình ~) approach (bottom-up, top-down ~ tiếp cận (~ dưới lên, trên xuống) data driven, object-oriented ~ ~ hướng dữ liệu, hướng đối tượng process driven ~ ~ định hướng tiến trình architecture (~ centric, database ~ kiến trúc (~ trung tâm, CSDL) client/server, domain ~ ~ khách/dịch vụ, miền software, system~ ~ phần mềm, hệ thống argument đối số arithmetic(~ -logic unit ALU số học (bộ logic ~ trong máy tính) array mảng artifact chế tác (sản phẩm của tiến trình FM) artifical (~ intelligence: AI nhân tạo (trí tuệ ~) ~ neural network: ANN mạng nơron ~ assembler hợp ngữ assemble/assembly (~ structure) tập hợp lại, ghép nối (cấu trúc ~) assessment (risk, feasibility~) sự đánh giá (~rủi ro, khả thi) asset (reusable softwware~) tài sản (~ phần mềm sử dụng lại) assign gán assistant (personal digital ~: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thuật ngữ Anh Việt Kỹ thuật phần mềm Công nghệ phần mềm Kỹ nghề phần mềm Thuật ngữ Tiếng Anh về phần mềm Thuật ngữ công nghệ thông tinTài liệu liên quan:
-
62 trang 403 3 0
-
64 trang 265 0 0
-
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 2
202 trang 230 0 0 -
Giáo trình Công nghệ phần mềm nâng cao: Phần 1
151 trang 198 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Công nghệ phần mềm: Pattern searching
68 trang 188 0 0 -
Lecture Introduction to software engineering - Week 3: Project management
68 trang 188 0 0 -
Xây dựng mô hình và công cụ hỗ trợ sinh tác tử giao diện
13 trang 181 0 0 -
6 trang 175 0 0
-
Giáo trình tóm tắt Công nghệ phần mềm
149 trang 171 0 0 -
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 157 0 0