Danh mục

Thuật ngữ tiếng anh du lịch phần 2

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 168.77 KB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'thuật ngữ tiếng anh du lịch phần 2', ngoại ngữ, anh văn thương mại phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ tiếng anh du lịch phần 2 Tour Guide: Kleivin Nghiem (^@^) Chúc các b n luôn vui! THU T NG DU L CH. A_________ Amenities (ti n nghi): Nh ng d ch v mà m t khách s n, nhà hàng khu gi i trí hay cơ s kinh doanh d ch v du l ch khách cung c p; ti n nghi cơ b n i v i m t hãng hàng không thì ư c coi như ương nhiên, không c n ph i nh c n. Ti n nghi t nh thì ư c nh c n trong qu ng cáo, coi như s ph n ánh v ch t lư ng c a công ty, ví như khăn m trên chuy n i, hoa t ng cho ph n , quà t ng cho khách… Architectural perservation (s b o t n ki n trúc): Vi c nh d ng, gi gìn ph c h i và tu t o nh ng toà nhà, nh ng công trình ki n trúc có giá tr l ch s văn hoá ho c tinh th n. B_________ Back-to-back (liên t c) 1. Phương pháp i u hành các chuy n du l ch ho c các chuy n bay trên cơ s liên t c m t cách nh t quán. Ví d m t máy bay v a ch khách n l i l p t c ón nhóm khác lên bay chuy n ch v ho c bay ti p ch ng t i. 2. Tình tr ng nh n nh p, sôi n i, trong ó khách hàng v a m i kh i hành i thì l p t c nhóm khác t i. 3. S làm vi c liên t c hai ca hay hai kho ng th i gian. Balance of payment (cán cân thanh toán) B ng th ng kê v giao d ch ti n t qu c t : lư ng ti n ch y ra m t nư c mua hàng hoá hay d ch v , i chi u v i lư ng ti n nư c ngoài ch y vào nư c y. Du l ch thư ng ư c coi là nhân t gây ra s thi u h t trong cán cân thanh toán trong trư ng h p lư ng khách mang ti n ra nư c ngoài chi tiêu nhi u hơn s nh ng ngư i nư c ngoài n chi tiêu t i nư c ó. Ballpark figure (con s g n úng) Con s ư c tính tài chính x p x ư c ưa ra thương lư ng trư c khi ưa ra giao kèo chi ti t, không ư c coi là con s giao kèo mua ho c bán. Barrie (rào c n/tr ng i) Y u t gây tr ng i ho c ngăn c n m t ngư i khi n không i du l ch ư c. Các tr ng i như không ti n, th i gian, thân th khuy t t t, s s /ng i b t ng ngôn ng , s thi u h ng thú hay hi u bi t, s câu thúc c a công vi c hay cu c s ng gia ình… Beeper (máy nh n tin) D ng c i n t nh , mang theo ngư i, ư c k t n i trong m t m ng nh ng ngư i cùng s d ng d ch v này thông qua h th ng vi n thông, dùng nh n tin cho ngư i khác hay nh n tin t h m t cách nhanh chóng. Bell captain ( i trư ng khuân vác) Nhân viên khách s n có nhi m v phân công và giám sát các nhân viên khuân vác. Bellhop(nhân viên khuân vác) Nhân viên c a khách s n có nhi m v mang hành lý (c a khách) t c a khách s n n phòng c a khách tr ; cũng g i là bellboy. Black market (ch en) Nh ng giao d ch mua bán, vi ph m pháp lu t, có th bao g m c vi c chuy n i ngo i t . Boy voyage (chúc may m n) Thu t ng Pháp, có ý nghĩa chào t m bi t. Nh ng b a ti c bon voyage thư ng là nh ng cu c l h i l n ư c t ch c trư c khi kh i hành, khi cu c i y là cu c hành trình có ý nghĩa quan tr ng. Boom (s tăng v t/s bùng n /s phát t thình lình/s ph n vinh t ng t) S gia tăng có ý nghĩa trong vi c kinh doanh hay trong m t thương v ti m tàng; ví như khi m t mi n hay khu du l ch có lư ng du khách n nhi u hơn d ki n, hay như khi m t s lư ng r t nhi u phòng khách s n m i xây t i m t mi n nào ó tr nên s n sàng cho thuê. C_________ City guide(sách ch d n thành ph ) Sách hư ng d n du l ch miêu t l ch s c nh quan, khách s n, nhà hàng và nh ng d ch v hi n có t i m t thành ph nào ó. Sách có th ư c so n nh m vào nh ng nhóm khách chuyên bi t (thương nhân, ph n ...) thư ng là do m t chu i khách s n, m t hãng hàng không ho c văn phòng du l ch c a thành ph cung c p. City lights(ánh sáng ô th ) Ch khuynh hư ng thanh niên nông thôn b thu hút theo l i s ng vư t tr i b ngoài và s nh n nh p c a m t thành ph . Cityscape (c nh quan thành ph ) Toàn b dáng v bên ngoài và n tư ng v m t vùng ô th ho c i m n du l ch khác. Nh ng góc c nh thu n l i thư ng ư c cung c p cho du khách và cư dân t i ch , sao cho h th nghi m bi t toàn vùng trên m t quy mô r ng l n và có ư c s nh hư ng cho vi c s d ng chi ti t v sau này. 1 Tour Guide: Kleivin Nghiem (^@^) Chúc các b n luôn vui! Citytour (chuy n du l ch thành ph ) Su t du l ch thăm c nh ư c bao tr n v n, thư ng g m có m t xe buýt ch khách du l ch ho c lo i xe khác, cùng m t hư ng d n viên. Nh ng t i m quan tr ng và nh ng nơi có c nh s c trong và g n thành ph ó u n m trong chuy n thăm. Climate (khí h u) 1. Khí h u thiên nhiên: là nh ng i u ki n th i ti t ph bi n t i m t vùng, m t a i m du l ch nào ó. 2. Khí h u tâm lý - xã h i: là nh ng thái và s mong i c a m t nhóm ngư i nào ó - nhân viên cư dân trong vùng... t i m t a i m nào ó i v i du khách . Clip art (m u ngh thu t t o s n)Công trình ngh thu t ư c so n s n v nh ng ch có th dùng trong qu ng cáo c a m t doanh nghi p hay m t ngành. Clustering (s t /nhóm thành c m) Chi n lư c m m t s c ...

Tài liệu được xem nhiều: