Danh mục

Thuật ngữ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

Số trang: 36      Loại file: doc      Dung lượng: 281.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu trình bày định nghĩa của các thuật ngữ về lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp như: đào tạo nghề, đào tạo tại chỗ, nâng cao năng lực, lao động đã qua đào tạo, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề, trình độ học vấn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuật ngữ về lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp ThuậtngữvềlĩnhvựcGiáodụcnghềnghiệpSTT Tênwiki Địnhnghĩa ĐÀOTẠONGHỀ làviệccungcấpkỹ năng, kiếnthứcmộtcáchcóhệthốngnhằmchuẩnbị 1 Đàotạonghề chocáccánhâncóđủkhảnăngthựchiệncông việc,nghề nghiệphoặcmộtnhómcôngviệc, nghềnghiệpphùhợp ĐÀOTẠOTẠICHỖlàviệccungcấpkỹnăng, kiếnthứcđượctiếnhànhtrongquátrìnhlàm 2 Đàotạotạichỗ việcthôngquacôngviệcthựctế hướngdẫn vàthựchành.Cácchươngtrìnhđàotạotạichỗ chủyếulàvừahọcvừalàm Nângcaonănglựclàquátrìnhtrợgiúpcánhân, nhóm,thể chế,hoặctổ chứccónhucầuphát triểnmộtkỹ năng,kinhnghiệm,nănglựckỹ thuậtvàquảnlý.Hoạtđộngnângcaonănglực 3 Nângcaonănglực thườngthôngquacáctrợgiúpkỹthuật,đàotạo ngắn/dàihạnhoặcthôngquacácchuyêngia(ví dụ,chuyêngiahệ thốngmáytính).Quátrình năngcaonănglựccóthể baogồmviệcphát triểnvềnhânlực,vậtlựcvàtàilực. Làmộtkhảnănghoặcnănglựccụthểđểhoàn thànhtốtmộtcôngviệcnàođódongườilao 4 Kỹnăng độngđượchọcvàthựchành.Trìnhđộkỹnăng đượcđobằnghọcvấnchínhthức,đàotạotại chỗ,kinhnghiệmvàkhảnăngtựnhiên Lànhữngngườiđãtừngtheohọc ởmộtcơsở Laođộngđãqua đàotạochuyênmônkỹ thuậtnàođóvàđãtốt 5 đàotạo nghiệp(cóbằng,chứngchỉcôngnhậnkếtquả đàotạo). Là những người học ở các trường lớp dạy 6 Sơcấpnghề nghề từ 3 tháng đến dưới 12 tháng (dưới 1 năm). Thờigianđàotạothựchiệntừ 1 đến2năm họctuỳ theonghề đàotạođốivớingườicó7 Trungcấpnghề bằngtốtnghiệptrunghọcphổthông;từ 3đến 4nămhọctuỳtheonghềđàotạođốivớingười cóbằngtốtnghiệptrunghọccơsở. Thờigianđàotạothựchiệntừ 1 đến2năm Trungcấpchuyên học đối với người có bằng tốt nghiệp trung8 nghiệp học phổ thông;từ 3 đến4 năm học đối với ngườicóbằngtốtnghiệptrunghọccơsở. Thờigiandạynghề thựchiệntừ 2đến3năm học tùytheo nghề đào tạo đốivớingườicó bằngtốtnghiệptrunghọcphổthông;từ 1đến9 Caođẳngnghề 2nămhọctuỳtheonghềđàotạođốivớingười cóbằngtốtnghiệptrungcấpnghềcùngngành nghềđàotạo. Thờigianđàotạothựchiêntừ2đến3nămhọc tuỳ theongànhnghề đàotạođốivớingườicó bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc10 Caođẳng bằngtốtnghiệptrungcấp;từ1nămrưỡiđến2 năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trungcấpcùngchuyênngành. Thờigianđàotạothựchiệntừ 4 đến6năm họctuỳtheongànhnghềđàotạođốivớingười cóbằngtốtnghiệptrunghọcphổ thônghoặc bằngtốtnghiệptrungcấp;từ2nămrưỡiđến411 Đạihọc năm học đối với người có bằng tốt nghiệp trungcấp cùngchuyên ngành; từ 2 nămrưỡi đến 2 năm học đối với người có bằng tốt nghiệpcaođẳngcùngchuyênngành. Thờigianđàotạothựchiệntừ 1 đến2năm12 Thạcsỹ họcđốivớingườicóbằngtốtnghiệpđạihọc.13 Tiếnsỹ Thờigianđàotạothựchiệntrong4nămhọc đốivớingườicóbằngtốtnghiệpđạihọc,từ2 đến3nămhọcđốivớingườicóbằngthạcsỹ. Trongtrườnghợpđặcbiệt,thờigianđàotạo trìnhđộ tiếnsỹ cót ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: