THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN CÁI VÀ LỢN ĐỰC HẬU BỊ
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 81.50 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị, nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN CÁI VÀ LỢN ĐỰC HẬU BỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 649-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN CÁI VÀ LỢN ĐỰC HẬU BỊ Completefeeds forgiltsand young boars Hà Nội - 2005 Nhóm B 10 TCN 649-2005TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 649-2005 Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị Complete feeds for gilts and young boars (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ănhỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị.1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chănnuôi trong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Chỉ tiêu cảm quan Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bịđược qui định tại Bảng 1.Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đựchậu bịSố TT Chỉ tiêu Yêu cầu 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền (áp dụng Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ cho thức ăn dạng bột) 3 mm, % khối lượng không lớn hơn 5 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi thối và mùi lạ khác. 4 Vật ngoại lai sắc cạnh Không được phép2.2. Chỉ tiêu chất lượng Những chỉ tiêu thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp hoànchỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị được qui định tại Bảng 2. Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho lợn cái và lợn đực hậu bị 2 10 TCN 649-2005 Lợn cái và lợn đực hậu Lợn cái hậu bị bị các giống ngoại lai (ngoại x nội)Số Các chỉ tiêu 20-50 50-100 100 kg 20-50 50-80 80 kgTT kg kg đến kg kg đến PGKT1 PG2 1 Độ ẩm, % khối lượng, không 14,0 lớn hơn 2 Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, 3000 3000 2900 3000 3000 2900 không nhỏ hơn 3 Hàm lượng protein thô, % 16,0 14,0 13,0 15,0 14,0 12,0 khối lượng, không nhỏ hơn. 4 Hàm lượng xơ thô, % khối 7,0 7,0 10,0 7,0 7,0 10,0 lượng, không lớn hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối 0,80 0,70 0,65 0,75 0,65 0,60 lượng, không nhỏ hơn 6 Hàm lượng metionin + xystin, 0,48 0,42 0,40 0,45 0,40 0,35 % khối lượng, không nhỏ hơn 7 Hàm lượng canxi, % khối 0,8 đến 1,0 lượng, trong khoảng 8 Hàm lượng phốt pho tổng số, 0,55 0,45 0,40 0,55 0,45 0,40 % khối lượng, không nhỏ hơn 9 Hàm lượng muối (NaCl) hoà 0,3 đến 1,0 tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng 10 Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, 5 đến 175 trong khoảng 11 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, 80 đến 1250 trong khoảng 12 Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, 50 đến 250 trong khoảng 13 Hàm lượng mangan (Mn), mg/ 10 đến 250 kg, trong khoảng 14 Hàm lượng coban (Co), 10 mg/kg, không lớn hơn 15 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, 60 đến 300 trong khoảng 16 Hàm lượng selen (Se), mg/kg, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN CÁI VÀ LỢN ĐỰC HẬU BỊ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 649-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN CÁI VÀ LỢN ĐỰC HẬU BỊ Completefeeds forgiltsand young boars Hà Nội - 2005 Nhóm B 10 TCN 649-2005TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 649-2005 Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị Complete feeds for gilts and young boars (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ănhỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị.1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chănnuôi trong phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1. Chỉ tiêu cảm quan Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bịđược qui định tại Bảng 1.Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn cái và lợn đựchậu bịSố TT Chỉ tiêu Yêu cầu 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền (áp dụng Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ cho thức ăn dạng bột) 3 mm, % khối lượng không lớn hơn 5 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi thối và mùi lạ khác. 4 Vật ngoại lai sắc cạnh Không được phép2.2. Chỉ tiêu chất lượng Những chỉ tiêu thành phần hoá học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp hoànchỉnh cho lợn cái và lợn đực hậu bị được qui định tại Bảng 2. Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗn hợp cho lợn cái và lợn đực hậu bị 2 10 TCN 649-2005 Lợn cái và lợn đực hậu Lợn cái hậu bị bị các giống ngoại lai (ngoại x nội)Số Các chỉ tiêu 20-50 50-100 100 kg 20-50 50-80 80 kgTT kg kg đến kg kg đến PGKT1 PG2 1 Độ ẩm, % khối lượng, không 14,0 lớn hơn 2 Năng lượng trao đổi, Kcal/ kg, 3000 3000 2900 3000 3000 2900 không nhỏ hơn 3 Hàm lượng protein thô, % 16,0 14,0 13,0 15,0 14,0 12,0 khối lượng, không nhỏ hơn. 4 Hàm lượng xơ thô, % khối 7,0 7,0 10,0 7,0 7,0 10,0 lượng, không lớn hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối 0,80 0,70 0,65 0,75 0,65 0,60 lượng, không nhỏ hơn 6 Hàm lượng metionin + xystin, 0,48 0,42 0,40 0,45 0,40 0,35 % khối lượng, không nhỏ hơn 7 Hàm lượng canxi, % khối 0,8 đến 1,0 lượng, trong khoảng 8 Hàm lượng phốt pho tổng số, 0,55 0,45 0,40 0,55 0,45 0,40 % khối lượng, không nhỏ hơn 9 Hàm lượng muối (NaCl) hoà 0,3 đến 1,0 tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng 10 Hàm lượng đồng (Cu), mg/kg, 5 đến 175 trong khoảng 11 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, 80 đến 1250 trong khoảng 12 Hàm lượng kẽm (Zn), mg/kg, 50 đến 250 trong khoảng 13 Hàm lượng mangan (Mn), mg/ 10 đến 250 kg, trong khoảng 14 Hàm lượng coban (Co), 10 mg/kg, không lớn hơn 15 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, 60 đến 300 trong khoảng 16 Hàm lượng selen (Se), mg/kg, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nông nghiệp chăn nuôi thức ăn chăn nuôi kỹ thuật chế biến yêu cầu kỹ thuậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 242 0 0
-
Phương pháp thu hái quả đặc sản Nam bộ
3 trang 157 0 0 -
Mô hình nuôi tôm sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long
7 trang 100 0 0 -
Hướng dẫn kỹ thuật trồng lát hoa
20 trang 98 0 0 -
QUY TRÌNH SẢN XUẤT CÀ PHÊ HÒA TAN
62 trang 88 0 0 -
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chăn nuôi
4 trang 85 0 0 -
69 trang 65 0 0
-
51 trang 57 0 0
-
47 trang 56 0 0
-
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 49 0 0