Danh mục

THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN THỊT

Số trang: 6      Loại file: doc      Dung lượng: 63.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn thịt, nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN THỊT CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN __________________10TCN TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 662-2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN THỊT Complete feeds for fattening pigs 10 TCN 662-2005 Hà Nội - 2005 Nhóm BTIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 662- 2005 THỨC ĂN HỖN HỢP HOÀN CHỈNH CHO LỢN THỊT Complete feeds for fattening pigs (Ban hành kèm theo Quyết định số 3513 QĐ/BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)1. Phạm vi và đối tượng áp dụng.1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh của thức ănhỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn thịt.1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng đối với các cơ sở sản xuất và kinh doanh thức ăn chăn nuôitrên phạm vi cả nước.2. Yêu cầu kỹ thuật2.1 Chỉ tiêu cảm quan. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn thịt có các chỉ tiêu cảm quan được quy định tạiBảng 1 Bảng 1: Các chỉ tiêu cảm quan của thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn thịtSố TT Chỉ tiêu Yêu cầu 1 Hình dạng bên ngoài Dạng bột, dạng mảnh hoặc dạng viên. 2 Kích cỡ hạt nghiền (áp dụng Phần còn lại trên mắt sàng có đường kính lỗ 2 cho thức ăn dạng bột). mm đối với lợn con và 3 mm đối với các nhóm lợn còn lại, % khối lượng không lớn hơn 5 3 Màu sắc và mùi vị Thức ăn có màu sắc, mùi vị đặc trưng của các nguyên liệu phối chế, không có mùi mốc, mùi hôi và mùi lạ khác. 4 Vật ngoại lai sắc cạnh Không được phép 2 10 TCN 662-20052.2 Các chỉ tiêu chất lượng. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn thịt có các chỉ tiêu hoá học và giá trị dinh dưỡngđược quy định tại Bảng 2.Bảng 2: Các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng trong thức ăn hỗnhợp cho lợn thịt Giai đoạn sinh trưởng Loại lợnSố Sau con Lợn choai Lợn vỗ béoTT (15 - 30kg) (30 - 60kg) (> 60kg) Lợn Lợn Lợn Lợn Lợn Lợn Chỉ tiêu ngoại lai ngoại lai ngoại lai (ngoại (ngoại (ngoại X nội) X nội) X nội) 1 Độ ẩm, tính theo % khối 14,0 lượng, không lớn hơn 2 Năng lưọng trao đổi, 3 000 2 900 3 000 2 900 3 000 2 900 Kcal/kg, không nhỏ hơn 3 Hàm lượng protein thô, % 17,0 16,0 15,0 14,0 13,0 12,0 khối lượng, không nhỏ hơn. 4 Hàm lượng xơ thô, % khối 6,0 6,0 8,0 8,0 8,0 8,0 lượng, không lớn hơn 5 Hàm lượng lyzin, % khối 1,1 1,0 0,9 0,8 0,7 0,6 lượng, không nhỏ hơn 6 Hàm lượng metionin + 0,6 0,5 0,5 0,4 0,4 0,3 xystin, % khối lượng, không nhỏ hơn 7 Hàm lượng canxi, % khối 0,8 đến 1,2 lượng, trong khoảng 8 Hàm lượng phốt pho tổng 0,6 số, % khối lượng, không nhỏ hơn 9 Hàm lượng muối (NaCl) hoà 0,2 đến 1,0 tan trong nước, % khối lượng, trong khoảng10 Hàm lượng đồng (Cu), 5đến175 5đến100 mg/kg, trong khoảng11 Hàm lượng sắt (Fe), mg/kg, 80 đến 1250 trong khoảng12 Hàm lượng kẽm (Zn), 50đến250 mg/kg, trong khoảng 3 10 TCN 662-200513 Hàm lượng mangan (Mn), 3 đến 250 mg/kg, trong khoảng14 Hàm lượng coban (Co), 10 mg/kg, không lớn hơn15 Hàm lượng iốt (I), mg/kg, 0,15 đến 300 trong khoảng16 Hàm lượng selen (Se), 0,25 đến 0,15 đến 0,10 đến ...

Tài liệu được xem nhiều: