Thực hành: Vi Sinh Môi Trường
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thực hành: Vi Sinh Môi Trường Bài 1: VI SINH VẬT TRONG CÁC HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI1.1 XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ LẮNG CỦA BÙN HOẠT TÍNH HIẾU KHÍ SVI 1.1.1 Ý nghĩa của chỉ số SVI Chỉ số SVI đặc trưng cho khả năng lắng của bùn hoạt tính hiếu khí.Chỉ số SVI tính bằng công thức: SVI= 1.1.2 Xác định thể tich bùn lắng - Mẫu bùn trong bể xử lý bùn hoạt tính hiếu khí được khuấy đều trước khi múc ra ngoài bằng xô. - Khuâý đều xô mẫu và lấy: + 30ml vào beaker nhỏ để phân tích VSS + 0,5 lít cho vào ống đong 500ml hoặc nón Imhoff - Định giờ và đọc thể tích bùn lắng trong ống đong (hoặc nón Imhoff) sau 30 phút (Vml) 1.1.3 Xác định VSS -Sử dụng giấy lọc VSS có ghi sẵn số thứ tự - Lọc V(ml) mẫu(sau khi trộn đều) bằng bộ lọc chân không - Sấy ở 1050C trong 1h, chuyển sang bình hút ẩm khoảng 1h - Cân xác định trọng lượng m1 - Mẫu giấy tiếp tục được nung ở 5500C trong 1h - Chuyển sang bình hút ẩm khoảng 1h và cân xác định trọng lượng m2 KẾT QUẢ: 1 m = 0,2544g 2 m = 0,2388g (mẫu) V = 15ml bùn lắng sau 30p V = 78 ml Chỉ số SVI: Đánh giá khả năng lắng của bùn hoạt tính dựa vào chỉ số SVI như bản sau: Loaị bùnSt SVIt Bùn lắng tốt1 < 100 Có hiện tượng nổi ít2 100-200 Bùn nổi bề mặt nhiều3 >200 So với bảng trên thì chỉ số SVI = 75 Pha chế môi trường PCA1.2.1 Thành phần môi trường PCA Hóa chất Đơn vị Số lượngStt 1 Casein Enzymic Hydrolyse g/l 5.0 2 Yeast Extract g/l 2.5 3 Dextrose g/l 1.0 4 Agar g/l 5.0 pH (ở 250C) 5 g/l 70.2 Dụng cụ pha chế - Beaker 250ml - ống đong 100ml - Đũa thủy tinh - Ống nghiệm - Bếp điện - Bông gòn, thun, giấy gói Thao tác Mỗi nhóm pha chế 50ml môi trường PCA (5 ống nghiệm) - Cân bột agar PCA: 1,175g - Đong 50ml nước và agar cho vào beaker - Khuấy cho bột tan đều - Đặt beaker lên bếp điện, khuấy cho đều tay cho đến khi dung dịch trong suốt - Nhắc beaker khỏi bếp điện, để nguội khoảng 10 phút ở 45-500C - Chế môi trường vào các ống nghiệm (10ml/ống nghiệm) - Đậy nút gòn, gói giấy - Hấp khử trùng 1210C, 1atm, trong 15 phút - Lấy ra để nguội - Bảo quản tủ lạnh Nhận xét: Môi trường lỏng, có màu vàng nhạt Muc đích của hấp khử trùng là ở nhiệt độ 1210C thì bảo đảm môi trường không bị nhiễm khuẩn Pha chế môi trường BGBB1.2.2 Dụng cụ pha chế - Beaker 250ml Ống đong 250ml - Đũa thủy tinh - Ống nghiệm - Bông gòn, thun, giấy gói - Thao tác Mỗi nhóm pha chế 200ml môi trường BGBB (20 ống nghiệm) Cân bột BGBB hoặc BGBL: 8g - Đong nước cất: 200ml, cho nước và agar vào beaker - Khuấy cho bột tan đều - Đặt beaker lên bếp điện, khuấy cho đều tay cho đến khi dung dịch trong suốt - Nhắc beaker khỏi bếp điện, để nguội khoảng 10 phút ở 45-500C - Cho ống dulham vào từng ống nhiệm - Chế môi trường vào các ống nghiệm (10ml/ống nghiệm) - Đậy nút gòn, gói giấy - Hấp khử trùng 1210C, 1atm, trong 15 phút - Lấy ra để nguội - Bảo quản tủ lạnh - Nhận xét: Môi trường BGBB lỏng, có màu xanh lá Muc đích của hấp khử trùng là ở nhiệt độ 1210C thì bảo đảm môi trường không bị nhiễm khuẩn Pha chế môi trường Les Endo Agar1.2.3 Thành phần môi trường Les Endo Agar Hóa chất Đơn vị Số lượngstt 1 Casein Enzyme Hydrolysate g/l 3.7 2 Peptic Digest Of Animal Tissue g/l 3.7 3 Tryptose g/l 7.5 4 Yeast Extract g/l 1.2 5 Lactose g/l 9.4 6 Dipotassium Phosphate g/l 3.3 7 Monopotassium Phosphate g/l 4.0 8 Sodium Chloride g/l 3.7 9 Sodium Dexycholate g/l 0.110 Sodium Lauryl Sulphate g/l 0.0511 Sodium Sulphate g/l 1.612 Basic Fuchsin g/l 0.813 Agar g/l 1514 pH g/l 70.2 Dụng cụ pha chế - Beaker 100ml Petri nhỏ - Ống đong 100ml - Đũa thủy tinh - Bông gòn, thun, giấy gói - Thao tác Mỗi nhóm pha chế 25ml môi trường Les Endo Agar (cho vào 3 đĩa petri nhỏ) Cân bột Les Endo Agar: 1.3g - Đong thêm nước cất cho đủ 25ml - Khuấy cho bột ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
xác định thể tích bùn lắng pha chế môi trường nuôi cấy xác định vi sinh tổng số phương pháp thử đếm số khuẩn lạcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp luận sáng tạo khoa học_Kỹ thuật
97 trang 22 0 0 -
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Phần 5: Kiểm thử và bảo trì
27 trang 16 0 0 -
8 trang 15 0 0
-
Designation: C 514 – 96 - Nails for the Application of Gypsum Board1
2 trang 14 0 0 -
Bài giảng Bộ môn Công nghệ phần mềm - Bài 8: Phương pháp kiểm thử
54 trang 14 0 0 -
Designation: C 587 – 97 - Gypsum Veneer Plaster1
2 trang 13 0 0 -
8 trang 12 0 0
-
Designation: C 188 – 95 - Density of Hydraulic Cement1
2 trang 12 0 0 -
Designation: C 490 – 00a - Use of Apparatus for the Determination
4 trang 12 0 0 -
Designation: C 465 – 99 - Processing Additions for Use in the Manufacture of Hydraulic Cements1
4 trang 11 0 0 -
Giáo trình chuyên đề Rèn kĩ năng giải toán tiểu học (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
82 trang 9 0 0 -
Designation: C 400 – 98 - Quicklime and Hydrated Lime for Neutralization of Waste Acid1
3 trang 9 0 0 -
4 trang 8 0 0
-
Designation: C 230/C 230M – 98e1 - Flow Table for Use in Tests of Hydraulic Cement1
4 trang 6 0 0 -
Designation: C 207 – 91 (Reapproved 1997) - Hydrated Lime for Masonry Purposes1
2 trang 6 0 0 -
Designation: C 226 – 96 - Air-Entraining Additions for Use in the Manufacture
4 trang 4 0 0