Danh mục

THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH – PHẦN 2

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 209.74 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 13,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành dược.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH – PHẦN 2 THUỐC CHỐNG ĐỘNG KINH – PHẦN 2II. DẪN CHẤT SUCCINIMIDECấu trúc: Amid đóng vòng: acid succinic + NH3 OH O O H N 2 H 2O OH O 1 O 5 2 + NH 3 3 4 R3 N O 1 O 5 2Công thức chung: 3 4 R2 R1Bảng 4.3. Thuốc dẫn chất succinimide Tên chất Liều dùng (24h) R1 R2 R3 - NL, uống 300 mg Methsuximide -CH3 -C6 H 5 -CH3 - NL, uống 2 g Phensuximide -H -C6 H 5 -CH3 - NL, uống 500 mg Ethosuximide -CH3 -C2 H 5 -HTác dụng: Đặc trị động kinh không kèm co cơ (petit mal).Cơ chế tác dụng: Nâng cao ngưỡng đáp ứng kích thích vận động; Hoặc ức chế vùng vận động ở vỏ não.Liên quan cấu trúc-tác dụng: - Các nhóm thế ở vị trí 1,3 quyết định hiệu lực. - H ở 1 tự do là nhân tố quan trọng cho tác dụng: các chất đ ã thế ở 1 bằngalkyl, vào cơ thể sẽ mất alkyl thể hiện tác dụng.Tác dụng KMM: - Kích ứng đường tiêu hóa: cồn cào, nôn, chán ăn… - Mất điều hòa thần kinh và tâm thần; Mất điều hòa chức năng gan. - Mẫn cảm: nổi mề đay, ngứa ran… Kiểm tra chức năng gan, thận, công thức máu thường xuyên.Hóa tính: Dễ bị thủy phân; H (1) linh động (nếu còn tự do).Bảng 8. ĐK/dh D/c succinimide-tiếpETHOSUXIMIDE H N OTên khác: Succimal 1 O 2 4 EtCông thức: MeC7H11NO2ptl : 141,20Tên KH: 3-Methyl-3-ethylsuccinimidTính chất: Bột hoặc thể sáp màu trắng; bền/KK, AS và  37o C. Dễ tan trong nước; tan/ethanol, methanol, ether; khó tan/hexan. - Hấp thụ UV: MAX ở 248 nm; E(1%, 1cm) 8-9 (ethanol). - Phản ứng đặc trưng barbiturat: cho màu hồng ( barbiturat)Định lượng: Phương pháp acid-base, dựa vào H (1) linh động, dung môi DMF; tetrabutylammonium 0,1M.Tác dụng: Chống động kinh. Uống dễ hấp thu; thủy phân ở gan, mất hoạt tính.Chỉ định: Thuốc lựa chọn với động kinh không kèm co giật (petit mal): loại bỏ cơn kịch phát mất trí nhớ (3 lần/giây). t1/2  60 h. Không dùng độc lập do nguy cơ phát triển cơn toàn thể. Liều dùng: NL, TE > 6 tuổi: uống liều đầu 250 mg/lần x 2 lần/24 h; điều chỉnh: cứ 4-7 ngày tăng 250 mg; thường duy trì 1-1,5 g/24 h. TE < 6 tuổi, uống liều đầu 250 mg/lần/24 h; tăng liều dần. Theo dõi xuất hiện t/d phụ.Tác dụng KMM: Như nói ở phần chung. Thấp nhất trong các thuốc d/c succinimide.Bảo quản: Tránh ánh sáng.Sinh viên tự tham khảo: Methsuximid, PhensuximidChú ý: Hai chất này có đặc điểm: - H (1) đã thế alkyl, không định lượng bằng p.p. acid-base. - Độc tính cao hơn nên là thuốc lựa chọn sau ethosuximide.Bảng 9- ĐK/dhIII. THUỐC DỊ VÒNGCLONAZEPAM(D/c benzodiazepin) H O NTên khác: Clonopin O 2N N ClCông thức:C15H10ClN3O3ptl: 315,7Tên KH: 5-(2-clorophenyl)-7-nitro-2H-1,4-benzodiazepinTính chất: Bột kết tinh màu vàng nhạt, nóng chảy khoảng 238o C. Tan/ethanol; khó tan/nước, cloroform, ether.Định tính, định lượng: Phương pháp chung d/c benzodiazepin (Xem thuốc an thần, gây ngủ)Tác dụng: An thần; giãn ...

Tài liệu được xem nhiều: