Thông tin tài liệu:
Được James Parkinson mô tả năm 1817 với các triệu chứng:- Run đầu chi, môi, lưỡi ( 8 lần/phút) ở trạng thái nghỉ.- Mặt thờ ơ lãnh đạm (giống mặt nạ), tăng tiết.- Tư thế cứng đờ do tăng trương lực cơ; phối hợp động tác khõ khăn.Tiến triển: Suy giảm trí nhớ.Đối tượng mắc bệnh:- Người 55 tuổi chiếm tỷ lệ cao/tổng bệnh nhân parkinson.- Di chứng tổn thương não (chấn thương, viêm não…).Cơ chế bệnh: Chưa giải thích đầy đủ.Cho rằng thiếu hụt dopamin, cường hoạt cholinergic/não.Chống parkinson bằng tăng hoạt tính dopamin và ức chế...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC CHỐNG PARKINSON THUỐC CHỐNG PARKINSONA. BỆNH PARKINSON Được James Parkinson mô tả năm 1817 với các triệu chứng: - Run đầu chi, môi, lưỡi ( 8 lần/phút) ở trạng thái nghỉ. - Mặt thờ ơ lãnh đạm (giống mặt nạ), tăng tiết. - Tư thế cứng đờ do tăng trương lực cơ; phối hợp động tác khõ khăn. Tiến triển: Suy giảm trí nhớ.Đối tượng mắc bệnh: - Người > 55 tuổi chiếm tỷ lệ cao/tổng bệnh nhân parkinson. - Di chứng tổn thương não (chấn thương, viêm não…).Cơ chế bệnh: Chưa giải thích đầy đủ. Cho rằng thiếu hụt dopamin, cường hoạt cholinergic/não. Chống parkinson bằng tăng hoạt tính dopamin và ức chế cholin.B. THUỐC CHỐNG PARKINSON* PHÂN LOẠI:N 1- Thuốc hưng dopaminic:Bảng 5.1. Thuốc hưng dopamin chống parkinsonTên thuốc Nguồn gốc Liều dùng (NL) Uống 0,1-0,2 g/24 hAmantadine .HCl TH Uống 1-6 mg/24 hCabergoline D/c ergot Uống 200 mg/lầnEntacapone THLevodopa TH Xem levodopaLisuride maleate D/c ergot Uống buổi tối: 200 gPergolide mesilate D/c ergot Uống liều đầu 50 gPramipexole .HCl TH Uống 125 g/lầnRopinirole .HCl TH Uống 750 g/24 h Uống 10 mg/24 hSelegiline .HCl TH Uống 100 mg/lầnTolcapone THCác loại thuốc và cơ chế tác dụng: (1). Levodopa: Giải phóng dopamin/não, phát huy tác dụng.Bảng 2. parkin/dh Cơ chế-tiếp (2). Thuốc ức chế enzym chuyển hóa dopamin: + Cathechol-O-methyltransferase (COMT): Entacapone, tolcapone. + Monoamine oxydase (MAO): Selegiline. + Dopa-decarboxylase: Carbidopa, benserazide, ...Bảo vệ levodopa từ ngoại vi, trước khi vào não. (3).Thuốc tác dụng giống dopamin: + Dẫn chất ergot: Cabergoline, lisuride, metergoline, pergolide + Không ergot: Pramipexole, ropinirole. Tác dụng: Kích thích trực tiếp thụ thể, duy trì dopamin hậu sinap. (4). Amantadine: Thuốc chống virus có tác dụng chống parkinson. Coi là dopamin yếu kết hợp tác dụng antimuscarinic.Dopamin: Là một chất catecholamine tự nhiên, tạo thành bằng loại CO2 của DOPA(3,4-dihydroxyphenylamine).Tác dụng: - Chuyển hóa thành noradrenalin: Hoạt tính 1-adrenegic trung bình. - Bản thân là chất truyền đạt ở một số vùng TKTW và ngoại vi. Với TKTW: Đối kháng tác dụng haloperidol (gây giãn cơ vân). Với thận: Giãn mạch thận gây lợi tiểu.N 2- Thuốc antimuscarinic chống parkinson (bảng 5.2).Bảng 5.2. Thuốc antimuscarinic chống parkinson Tên thuốc Công thức Tác dụng Liều dùng (NL) * Các chất thiên nhiên Xem chương 9 U: 0,25 mg/lần. Atropine sulfat Kháng cholin Thuốc Kháng cholin U: 0,5 mg/lần l- Hyoscyamine Ch.9 TKTV * Thuốc tổng hợp hóa học - Chống rung cơ 1 mg/lần xem trong bài Benztropine - Giãn cơ vân. 1 mg/lần Biperiden .HCl xem trong bài - Giãn cơ vân U: 50 mg/lần Orphenadrine - Giãn cơ vân 1mg/lần Procylidine - Giảm rung cơ. U: 1 mg/lần/24 h Xem bài TrihexyphenidylBảng 3-Parkin/dh* LỰA CHỌN THUỐC ĐIỀU TRỊ PARKINSON:1. Chưa rõ triệu chứng: Chưa dùng thuốc.2. Xác định rõ triệu chứng, bệnh còn nhẹ và chưa thường xuyên: Thuốc chọn đầu: Amantadine hoặc thuốc antimuscarinic. Antimuscarinic hiệu qủa khi có run đầu chi, run môi; thích hợp cho bệnh nhântrẻ.Có thể bắt đầu bằng selegiline.3. Thường xuyên xuất hiện triệu chứng:- Thuốc lựa chọn đầu: + Thuốc giống dopamine: Phù hợp bệnh nhân mới, trẻ tuổi. + Levodopa: Thích hợp người cao tuổi; hoặc dùng thuốc giống dopamin không có hiệu qủa.- Khi nhất thiết phải dùng levodopa, cần tuân theo nguyên tắc: + Bắt đầu bằng liều thấp, tăng dần tới liều hiệu qủa. + Uống levodopa + thuốc ức chế dopa-decarboxylase (carbidopa). + Thay đổi số lần uống/24 h, dạng bào chế; xu hướng giảm liều. + Không dừng thuốc đột ngột. + Sau thời gian dài (> 1 năm) dùng levodopa: Giảm liều levodopa + kèm thuốc khác để giảm tác dụng phụ.* Một số thuốc:LEVODOPATên khác: L-dopa; Levopa NH2 HCông thức: ...