Danh mục

Thuốc đồng loại acetylcysteine

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 147.05 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Khó tan / nước; tan / acid và kiềm loãng.Tác dụng: Long đờm, giảm ho ( acetylcysteine)Chỉ định: Ho khó long đờm.NL, uống 750 mg/lần  3 lần/24 h.TE ≥ 2 tuổi, uống 62,5-250 mg/lần  3 lần/24 h.2. MECYSTEINE HYDROCLORIDEChỉ định: Ho khó long đờm.NL, uống 200 mg/lần  3 lần/24 h. TE 5 tuổi: 100 mg/lần.Bảng 7-L.dom/dhTự đọc:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuốc đồng loại acetylcysteine Thuốc đồng loại acetylcysteine1. CARBOCISTEINETính chất: Bột kết tinh màu trắng. Khó tan / nước; tan / acid và kiềm loãng.Tác dụng: Long đờm, giảm ho ( acetylcysteine)Chỉ định: Ho khó long đờm. NL, uống 750 mg/lần  3 lần/24 h. TE ≥ 2 tuổi, uống 62,5-250 mg/lần  3 lần/24 h.2. MECYSTEINE HYDROCLORIDEChỉ định: Ho khó long đờm. NL, uống 200 mg/lần  3 lần/24 h. TE > 5 tuổi: 100 mg/lần.Bảng 7-L.dom/dhTự đọc:1. AMBROXOL HYDROCLORID (Xem HD I)Biệt dược: Fluixol; MucosolvanTác dụng: Chất chuyển hoá hoạt tính long đờm của bromhexin, phát huy tác dụng nhanh; dùng thay thế bromhexin.Chỉ định: Tương tự bromhexin.Liều dùng: Người lớn, uống 60-120 mg/24 h; chia 3 lần. Có thể tiêm bắp sâu, đặttrực tràng hoặc hít khí dung cùng liều uống.* TERPIN HYDRATTên khác: Cis-Terpin hydrat; TerpinolNguồn gốc: Cis-Terpin hydrat là hoạt chất từ tinh dầu thông; tính long đờm. Dạng trans-terpin được BTH từ cis-terpine; long đờm kém. Me HOCông thức: . H2O OHTên KH: Me Me4-Hydroxy-,,4-trimethyl--cyclohexane methanolTính chất: Bột kết tinh màu trắng hoặc tinh thể không m àu, mùi đặc trưng; dễ thănghoa ngay ở nhiệt độ trên 30o C. Khó tan trong nước; tan trong ethanol.Tác dụng: Tăng tiết dịch phế quản làm long đờm. Thường kết hợp với codein, dextromethorphan để tăng hiệu quả trị ho.Ví dụ các biệt dược:Viên Terpicodin: 100 mg terpin hydrat + 5 mg codein phosphat. Người lớn, uống 1 viên/lần  1-3 lần/ngày.Chống chỉ định, thận trọng: Trẻ em < 30 tháng tuổi, người suy thận.Bảo quản: Tránh nhiệt độ cao.Tự tìm hiểu: NATRI BENZOAT

Tài liệu được xem nhiều: