Là các thuốc được sử dụng cùng thuốc mê, nhằm mục đích:- Tạo thuận lợi phát huy sớm tác dụng thuốc mê chính với liều thấp hơn, do đó giảm được độc tính của thuốc mê.- Hỗ trợ giảm đau, giãn cơ, chống nôn.... Các loại thuốc tiền mê đã học ở các chương khác.Phần dưới đây chỉ đề cập thuốc giãn cơ phẫu thuật.* Thuốc giãn cơ vận động dùng làm thuốc tiền mê Cơ chế giãn cơ vân: Phong bế vị trí liên kết TK-cơ vân.Căn cứ vào thời điểm phát huy và thời hạn tác dụng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUỐC TIỀN MÊ THUỐC TIỀN MÊ Là các thuốc được sử dụng cùng thuốc mê, nhằm mục đích: - Tạo thuận lợi phát huy sớm tác dụng thuốc mê chính với liều thấp hơn,do đó giảm được độc tính của thuốc mê. - Hỗ trợ giảm đau, giãn cơ, chống nôn.... Các loại thuốc tiền mê đã học ở các chương khác. Phần dưới đây chỉ đề cập thuốc giãn cơ phẫu thuật.* Thuốc giãn cơ vận động dùng làm thuốc tiền mêCơ chế giãn cơ vân: Phong bế vị trí liên kết TK-cơ vân. Căn cứ vào thời điểm phát huy và thời hạn tác dụng để chọn thuốc giãn cơtiền mê phù hợp với yêu cầu phẫu thuật ngắn hoặc kéo dài: + Kéo dài, dùng loại tác dụng kéo dài: Doxacurium clorid... + Phẫu thuật ngắn, thủ thuật cần giãn cơ (luồn ống dẫn...): Dùng loại phát huy tác dụng nhanh và thời gian giãn cơ ngắn; ví dụsuccinylcholin clorid.Bảng 10 -T. tiền mê/dhBảng...Thuốc giãn cơ dùng / phẫu thuật, luồn ống nội soi Tên thuốc Tác dụng Liều dùng (ban đầu) phát huy(*) kéo dài Alcuronium chloride 2’ 20-30’ IV: 150- 250g/kg Atracurium besilate 2’ 15-35’ IV: 300- 600g/kg Cisatracurium besilate 2’ 15-35’ IV: 150 g/kg Doxacurium clorid 5’ 100’ IV: 50 g/kg Gallamine triethiodide 1-2’ 20-30’ IV: 20g/kg Mivacurium clorid 1,5-2,5’ 10-20’ IV: 70-250g/kg Pancuronium bromid 1,5-2’ 45-60’ IV: 50-100g/kg Pipecuronium bromide 2,5-3’ 30-120’ IV: 80-100 g/kg Rocuronium bromid 1-2’ 30-50’ IV: 600g/kg Succinylcholine clorid 30-60” 2-6’ IV: 100g/kg Tubocurarin clorid 1’ 30’ IV: 6-9 mg Vecuronium bromid 1,5-2’ 20-30’ IV: 80-100g/kgGhi chú: - Atracurium và Cisatracurium là đồng phân không gian. - Phát huy (*): Thể hiện giãn cơ sau tiêm IV.SUCCINYLCHOLINE CHLORIDETên khác: Suxamethonium chlorideCông thức:C14H30Cl2N2O4 .2H2Optl : 397,3Tên KH: 2,2-[Butanedioylbis(oxy)] bis(N,N,N -trimethylethanaminium) dichlorideTính chất: Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm. F 160o C. Dễ tan trong nước; tan vừa trong Et-OH.Định tính: - Phổ IR, so với chuẩn. phản ứng của ion Cl-. - Chuẩn bị dung dịch 25 mg chất thử/1 ml nước; Thêm 0,1 ml CoCl2 1% và 0,1 ml kali ferrocyanid (R): Màu xanh lục.Định lượng: 0,150 g chất thử/50 ml anhydrid acetic. Chuẩn độ bằng HClO4 0,1 M ; đo điện thế.Bảng 11 -T. tiền mê/dh Succinylcholine-tiếpTác dụng: Phong bế thần kinh cơ, gây giãn cơ. Thủy phân nhanh, giải phóng cholin và nhanh phát huy tác dụng.Dược động học: Thời hạn tác dụng ngắn.Chỉ định: Giãn cơ phẫu thuật ngắn, luồn ống nội soi thăm dò.Cách dùng và liều dùng: Người lớn, tiêm IV liều đơn 0,3-1,1 mg/kg. Nếu cần tiêm bổ sung tiêm 50-100% liều đầu, sau 5-10 phút. Không vượt qúa 500 mg/h. Trẻ em (kháng thuốc > người lớn): Tiêm tĩnh mạch 1-2 mg/kg.Chú ý: Điều chỉnh liều dùng theo tình trạng từng bệnh nhân.Dạng bào chế: Thuốc tiêm 50 mg/ml, ống 10 ml.Tác dụng KMM: - Suy giảm hô hấp do giãn cơ hoành. - Tăng giải phóng histamin gây giãn mạch hạ huyết áp, hen phế quản. - Phong bế hạch thần kinh tim, gây tăng nhịp phản hồi.Chống chỉ định: Bệnh gan, phẫu thuật mắt, glaucom, nhược cơ nặng.Bảo quản: Tránh ánh sáng, hơi ẩm.Tự đọc:PANCURONIUM BROMIDECông thức:C35H60Br2N2O4ptl : 733Câú trúc: Aminosteroid.Tên KH: 1,1-[3, 17-Bis(acetyloxy)-5-andostane-2 , 16-diyl]bis(1-methyl- -piperidinium) dibromideTính chất: Bột kết tinh màu trắng. []D = + 36 đến + 41o. Tan trong nước, ethanol, methylen clorid.Định tính: Phổ IR hoặc SKLM, so với chuẩn.Định lượng: 0,2 g/50 ml acid acetic khan; HClO4 0,1 M.Tác dụng: Phong bế thần kinh-cơ vân, gây giãn cơ.Dược động học: Phát huy tác dụng sau tiêm 1,5-2 phút; kéo dài khoảng 1 h.Bảng 12-T. tiền mê/dh Pancuronium bromide-tiếpChỉ định: Giãn cơ phẫu thuật, thủ thuật luồn ống nội soi.Cách dùng và liều dùng: Tiêm tĩnh mạch. Người lớn, trẻ em: 50-100 g/kg. Trẻ sơ sinh: 30-40 g/kg.Dạng bào chế: ống tiêm 4 mg/2 ml.Tác dụng không mong muốn: Tăng nhịp tim, tăng huyết áp, suy hô hấp.Chống chỉ định: Nhược cơ; suy hô hấp; suy gan, thận nặng.Bảo quản: Tránh ánh sáng, không khí.TUBOCURARINE CLORIDCông th ...