Thủy lực công trình - BÀI TẬP CHƯƠNG II
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 244.11 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập về thủy lực công trình chương 2. Tài liệu hướng dẫn các bạn củng cố kiến thức về các công trình thủy lực thông qua các bài tập ôn luyện để giúp các bạn có thêm nhiều kinh nghiệm cho công việc của bạn trong tương lai.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủy lực công trình - BÀI TẬP CHƯƠNG IIBÀI TẬP CHƯƠNG II1. Xác định độ sâu phân giới trong kênh hình thang, cho:Q = 35 m3/s; b = 8,2m; m = 1,5.Giải: Theo lý thuyết h = hk ⇔ э = эmin α .Q 2mà ∋= h + với W = (b + mh)h = (8,2 + 1,5.h)h 2 gW 2Lập bảng quan hệ giữa h và э, chọn α = 1,1 và g = 9,81 m/s2 3.5h (m) W (m2) э (m) 0.5 4.475 3.929602 h (m) 3 1.0 9.7 1.729939 2.5 1.5 15.675 1.779521 2 2.0 22.4 2.136878 2.5 29.875 2.576951 1.5 3.0 38.1 3.047313 1.18 1 0.5Vẽ đồ thị và tìm điểm эmin 0 0 1 1.67 2 3 4 5эmin = 1,67 m ⇔ h = hk = 1,18 m э (m)=================================================================2. Xác định độ sâu phân giới hk của mặt cắt hình thang, cho:Q = 18 m3/s; b = 12m; m = 1,5.=================================================================3. Xác định độ sâu phân giới hk và độ dốc phân giới ik của mặt cắt hình thang theocách có thông qua độ sâu phân giới hình chữ nhật, cho biết:Q = 18 m3/s; b = 12m; m = 1,5 và n = 0,025.Giải:Dùng công thức của Agơrôtskin liên quan đến độ sâu phân giới hình chữ nhật hkCN: σ 2 2 α Q 2hk = 1 − N + 0,105σ N hkCN α Q = → hkCN = 3 với h kCN 3 3 gb gb Q 18 1,1Trong đó q = = = 1,5 m2/s chọn α = 1,1 → hkCN = 3 (1,5)2 = 0,63 m b 12 9,81Tính hệ số đặc trưng hình dạng mặt cắt chữ nhật σN : mhkCN 1,5 × 0,63σN = = = 0,08 b 12 σ 0 , 08 → hk = 1 − N + 0 ,105 σ 2 N h kCN = 1 − + 0 ,105 × 0 , 08 2 0 , 03 = 0,614 m 3 3 1 Q2Tính ik. Q = Wk C k Rk .ik ⇒ ik = Wk2 .C k2 .RkTrong đó: Wk = (b + mhk )hk = (12 + 1,5 × 0,614)0,614 = 7,93m 2 X k = b + 2hk 1 + m 2 = 12 + 2(0,614) 1 + 1,5 2 = 14,21m W 7,93 Rk = k = = 0,558m X k 14,21 1 1 1 1 C k = Rk 6 = (0,558) 6 = 36,29 (theo Manning) n 0,025 18 2Thay vào: ik = = 0,007 7,93 2 × 36,29 2 × 0,558==============================================================4. Kênh hình thang đáy bằng (i = 0), b = 12 m; m = 1,5; n = 0,025; nối với một dốc cũng mặtcắt như trên nhưng độ dốc đáy i = 0,04 và n = 0,017. Cho biết lưu lượng Q = 48,13 m3/s. Yêucầu vẽ đường mặt nước trên kênh, đoạn dốc và tính độ sâu tại hai mặt cắt chỗ thay đổi độdốc về phía thượng lưu 800m và về phía hạ lưu 50m. 1 800 m 50 m 2 3 Q = 48,13 m /s 1 i=0 2 i = 0.04Giải: Gọi mặt cắt cách độ dốc về phía thượng lưu 800 m là 1-1. Gọi mặt cắt cách độ dốc về phía hạ lưu 50 m là 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thủy lực công trình - BÀI TẬP CHƯƠNG IIBÀI TẬP CHƯƠNG II1. Xác định độ sâu phân giới trong kênh hình thang, cho:Q = 35 m3/s; b = 8,2m; m = 1,5.Giải: Theo lý thuyết h = hk ⇔ э = эmin α .Q 2mà ∋= h + với W = (b + mh)h = (8,2 + 1,5.h)h 2 gW 2Lập bảng quan hệ giữa h và э, chọn α = 1,1 và g = 9,81 m/s2 3.5h (m) W (m2) э (m) 0.5 4.475 3.929602 h (m) 3 1.0 9.7 1.729939 2.5 1.5 15.675 1.779521 2 2.0 22.4 2.136878 2.5 29.875 2.576951 1.5 3.0 38.1 3.047313 1.18 1 0.5Vẽ đồ thị và tìm điểm эmin 0 0 1 1.67 2 3 4 5эmin = 1,67 m ⇔ h = hk = 1,18 m э (m)=================================================================2. Xác định độ sâu phân giới hk của mặt cắt hình thang, cho:Q = 18 m3/s; b = 12m; m = 1,5.=================================================================3. Xác định độ sâu phân giới hk và độ dốc phân giới ik của mặt cắt hình thang theocách có thông qua độ sâu phân giới hình chữ nhật, cho biết:Q = 18 m3/s; b = 12m; m = 1,5 và n = 0,025.Giải:Dùng công thức của Agơrôtskin liên quan đến độ sâu phân giới hình chữ nhật hkCN: σ 2 2 α Q 2hk = 1 − N + 0,105σ N hkCN α Q = → hkCN = 3 với h kCN 3 3 gb gb Q 18 1,1Trong đó q = = = 1,5 m2/s chọn α = 1,1 → hkCN = 3 (1,5)2 = 0,63 m b 12 9,81Tính hệ số đặc trưng hình dạng mặt cắt chữ nhật σN : mhkCN 1,5 × 0,63σN = = = 0,08 b 12 σ 0 , 08 → hk = 1 − N + 0 ,105 σ 2 N h kCN = 1 − + 0 ,105 × 0 , 08 2 0 , 03 = 0,614 m 3 3 1 Q2Tính ik. Q = Wk C k Rk .ik ⇒ ik = Wk2 .C k2 .RkTrong đó: Wk = (b + mhk )hk = (12 + 1,5 × 0,614)0,614 = 7,93m 2 X k = b + 2hk 1 + m 2 = 12 + 2(0,614) 1 + 1,5 2 = 14,21m W 7,93 Rk = k = = 0,558m X k 14,21 1 1 1 1 C k = Rk 6 = (0,558) 6 = 36,29 (theo Manning) n 0,025 18 2Thay vào: ik = = 0,007 7,93 2 × 36,29 2 × 0,558==============================================================4. Kênh hình thang đáy bằng (i = 0), b = 12 m; m = 1,5; n = 0,025; nối với một dốc cũng mặtcắt như trên nhưng độ dốc đáy i = 0,04 và n = 0,017. Cho biết lưu lượng Q = 48,13 m3/s. Yêucầu vẽ đường mặt nước trên kênh, đoạn dốc và tính độ sâu tại hai mặt cắt chỗ thay đổi độdốc về phía thượng lưu 800m và về phía hạ lưu 50m. 1 800 m 50 m 2 3 Q = 48,13 m /s 1 i=0 2 i = 0.04Giải: Gọi mặt cắt cách độ dốc về phía thượng lưu 800 m là 1-1. Gọi mặt cắt cách độ dốc về phía hạ lưu 50 m là 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thủy lực công trình dòng chảy tưới tiêu bài tập thủy lực công trình bê tông cốt thépGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 181 0 0
-
[Cơ Học Chất Lỏng] Thủy Khí Kỹ Thuật Úng Dụng - Huỳnh Văn Hoàng phần 3
11 trang 32 0 0 -
2 trang 30 0 0
-
Bài giảng thủy văn I - Phụ lục
10 trang 28 0 0 -
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
62 trang 28 0 0 -
4 trang 27 0 0
-
Chương 2: Lựa chọn thông số tính toán
4 trang 27 0 0 -
21 trang 26 0 0
-
BÀI GIẢNG THIẾT KẾ CẦU THÉP - CHƯƠNG 2
8 trang 26 0 0 -
CÁC LOẠI VÀ MÔ HÌNH VỀ CÁC THIẾT BỊ PHẢN ỨNG
18 trang 25 0 0