Danh mục

THUYỀN THOÁI

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 93.09 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Xác ve sầu Xác lột của con Ve sầu lúc có cánh (Cryptotympana pustulata Fabricius), họ Ve sầu (Cicadidae).Mô tả Thuyền thoái hình bầu dục, hơi cong, dài chừng 3,5 cm, rộng 2 cm. Mặt ngoài màu nâu vàng, trong mờ, sáng bóng. Đầu có một đôi râu dạng sợi, thường bị rụng, hai mắt lồi mọc ngang, trán lồi ra ở phía trước, miệng rộng, môi trên rộng, ngắn, môi dưới dài ra thành vòi hình ống. Ở lưng có vết nứt hình chữ thập, miệng nứt rách cuộn vào phía trong, hai bên sống lưng có hai...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THUYỀN THOÁI THUYỀN THOÁI Periostracum CicadaeXác ve sầuXác lột của con Ve sầu lúc có cánh (Cryptotympana pustulata Fabricius), họ Vesầu (Cicadidae).M ô tảThuyền thoái hình bầu dục, hơi cong, dài chừng 3,5 cm, rộng 2 cm. Mặt ngoàimàu nâu vàng, trong mờ, sáng bóng. Đầu có một đôi râu dạng sợi, thường bị rụng,hai mắt lồi mọc ngang, trán lồi ra ở phía tr ước, miệng rộng, môi trên rộng, ngắn,môi dưới dài ra thành vòi hình ống. Ở lưng có vết nứt hình chữ thập, miệng nứtrách cuộn vào phía trong, hai bên sống lưng có hai đôi cánh nhỏ, ở ngực và phíabụng có 3 đôi chân phủ lông nhỏ màu nâu vàng, đôi chân trước to, khoẻ, có răngcưa; hai đôi chân sau hơi nhỏ, dài. Bụng tròn, tù, có 9 đốt. Thể nhẹ, chất mỏng,trong rỗng, dễ vỡ. Không mùi, vị nhạt.Độ ẩmKhông quá 10 % (Phụ lục 9. 6, 1 g, 85 0C, 4 giờ).Tỷ lệ vụn nátQua rây có kích thước mắt rây 4 mm: Không quá 5 % (Phụ lục 12.12).Chế biếnVào mùa hè, thu, lấy xác ve sầu, loại bỏ đất cát, rửa sạch, phơi khô.Bảo quảnĐể nơi khô, thoáng, trong lọ kín, tránh làm vụn nát, tránh sâu, mọt.Tính vị, quy kinhCam, hàn. Vào các kinh phế can.Công năng, chủ trịTán phong nhiệt, giải kinh, thấu chẩn, tiêu màng. Chủ trị: Cảm mạo phong nhiệt,đau họng, tiếng khàn; sởi không mọc, phong chẩn ngứa, mắt đỏ có màng, kinhphong.Cách dùng, liều lượngNgày dùng 3 - 6 g, dạng thuốc sắc hoặc hoàn tán. Thường phối hợp với các vịthuốc khác.Kiêng kỵChứng hư không do phong nhiệt, phụ nữ có thai không nên dùng.

Tài liệu được xem nhiều: