Thông tin tài liệu:
Câu 1: Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm về biến dị cá thểa. La mácb. Mendenc. Đac uynd. KimuraCâu 2: Học thuyết tiến hóa của Đac uyn được đưa ra vào thế kỷ? A. XVII B. XVIII C. XIX D. đầu thế kỷ XXCâu 3: Khái niệm biến dị cá thể theo Đac uyna. Những đặc điểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản, theo những hướng không xác định. Là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hóab....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết tiến hóa Lamác - Đacuyn www.VNMATH.com THUYẾT TIẾN HÓA LAMÁC – ðACUYN Câu 1 Ai là người ñầu tiên ñưa ra khái niệm về biến dị cá thể: A Lamác B Menden C ðacuyn D Kimura ðáp Án C Câu 2 Học thuyết tiến hoá của ðacuyn ñược ñưa ra vào thế kỷ: A XVII B XVIII C XIX D ðầu thế kỉ XX ðáp Án C Câu 3 Khái niệm biến dị cá thể theo ðacuyn: A Những ñặc ñiểm sai khác giữa các cá thể cùng loài phát sinh trong quá trình sinh sản, theo những hướng không xác ñịnh. Là nguồn nguyên liệu của chọn giống và tiến hoá. B Sự tái tổ hợp lại các gen trong quá trình di truyền do hoạt dộng sinh sản hữu tính C Do sự phát sinh các ñột biến trong quá trình sinh sản D B và C ñúng ðáp Án -A Câu 4 Theo ðacuyn quá trình nào dưới ñây là nguyên liệu chủ yếu cho chọn giống và tiến hoá: A Những biến ñổi ñồng loạt theo hướng xác ñịnh, tương ứng với ñiều kiện ngoại cảnh B Tác ñộng trực tiếp của ngoại cảnh và của tập quán hoạt ñộng ở ñộng vật C Các biến dị phát sinh trong quá trình sinh sản theo những hướng không xác ñịnh ở từng cá thể riêng lẻ D A và C ñúng ðáp Án -C Câu 5 Theo ðacuyn chọn lọc nhân tạo(CLNT) là một quá trình trong ñó: A Những biến dị có hại bị ñào thải, những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người ñược tích luỹ. B CLNT là nhân tố chính quy ñịnh chiều hướng và tốc ñộ biến ñổi của giống vật nuôi và cây trồng C Sự chọn lọc có thể ñược tiến hành ở mỗi loài vật nuôi hay cây trồng theo nhiều hướng khác nhau dẫn tới sự phân li tính trạng D Tất cả ñều ñúng ðáp Án -D Câu 6 Phát biểu nào dưới ñây không phải là nội dung của quá trình chọn loc nhân tạo (CLNT) trong học thuyết tiến hoá của ðacuyn: A CLNT là một quá trình ñào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị cóChuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 www.VNMATH.com lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người. B CLNT là nhân tố chính quy ñịnh chiều hướng và tốc ñộ biến ñổi của các giống vật nuôi và cây trồng. C CLNT là nhân tố quy ñịnh chiều hướng biến ñổi nhưng chọn lọc tự nhiên mới là nhân tố quyết ñịnh tốc ñộ biến ñổi của giống vật nuôi và cây trồng D Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể ñược tiến hành theo nhiều hướng khác nhau dẫn tới sự phân li tính trạng ðáp Án C Câu 7 Sự phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo(CLNT) ñược giải thích bằng quá trình nào dưới ñây: A ðào thải những biến dị có hại, tích luỹ những biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người B Tích luỹ những biến dị trong một thời gian dài trong những ñiều kiện sản xuất khác nhau C Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc có thể ñược tiến hành theo nhiều hướng khác nhau, trong mỗi hướng con người chỉ ñi sâu khai thác những ñặc ñiểm có lợi, loại bỏ những dạng trung gian D A và B ñúng ðáp Án -C Câu 8 ðóng góp quan trọng nhất của học thuyết ðacuyn cho khoa học: A Giải thích ñược nguyên nhân phát sinh các biến dị B Giải thích ñược cơ chế di truyền của các biến dị C Chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung và giải thích khá thành công sự hình thành các ñặc diểm thích nghi của sinh vật D A và B ñúng ðáp Án -C Câu 9 Tồn tại chính trong học thuyết ðacuyn: A Giải thích không thành công cơ chế hình thành các ñặc ñiểm thích nghi B ðánh giá chưa ñúng vai trò của chọn lọc trong quá trình tiến hoá C Chưa hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền của các biến dị D Chưa giải thích ñươc ñầy ñủ quá trình hình thành loài mới ðáp Án C Câu 10 Theo ðacuyn quá trình nào dưới ñây là nguyên nhân dẫn ñến sự hình thành các ñặc ñiểm thích nghi trên cơ thể sinh vật: A Tác ñộng của sự thay ñổi ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt ñộng ở ñộng vật trong một thời gian dài B Tác ñộng trực tiếp của ngoại cảnh lên cơ thể sinh vật trong quá trình phát triển của cá thể và của loài C Sự củng cố ngẫu nhiên các biến dị trung tính không liên quan với tác dụng của chọn lọc tự nhiên D Chọn lọc tự nhiên tác ñộng thông qua ñặc tính biến dị và di truyền của sinh vật ðáp Án D Câu 11 Theo học thuyết tiến hoá của ðacuyn cơ chế nào dưới ñây là cơ chế chính củaChuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 ...