Tỉ lệ biến chứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ≥ 80 tuổi tại Bệnh viện Nhân dân 115
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 773.26 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Số người cao tuổi ở Việt Nam tăng trong những năm gần đây. Tuổi cao làm thoái hóa hệ thống tạo nhịp và dẫn truyền trong tim gây rối loạn nhịp tim chậm cần cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn. Tuy nhiên dân số bệnh nhân cao tuổi thường có nhiều bệnh lí phối hợp sẽ ảnh hưởng đến kết quả cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn. Mục tiêu: Khảo sát tỉ lệ biến chứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ≥ 80 tuổi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỉ lệ biến chứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ≥ 80 tuổi tại Bệnh viện Nhân dân 115 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 535 - th¸ng 2 - sè 1B - 2024 Prevalence and prognostic impact of cognitive Brazilian Longitudinal Study of Aging (ELSI- frailty in elderly patients with heart failure: sub- Brazil). BMC Geriatr. 2022; 22(1): 1005. doi: analysis of FRAGILE-HF. ESC Heart Fail. 2022; 10.1186/s12877-022-03721-0 9(3): 1574-1583. doi: 10.1002/ehf2.13844 7. Jeong SM, Choi S, Kim K, et al. Association5. Parahiba SM, Spillere SR, Zuchinali P, et al. among handgrip strength, body mass index and Handgrip strength in patients with acute decline in cognitive function among the elderly decompensated heart failure: Accuracy as a women. BMC Geriatr. 2018; 18(1): 225. doi: predictor of malnutrition and prognostic value. 10.1186/s12877-018-0918-9 Nutrition. 2021; 91-92: 111352. doi: 10.1016/ 8. Duarte RP, Gonzalez MC, Oliveira JF, et al. Is j.nut.2021.111352 there an association between the nutritional and6. Souza MB, Souza Andrade AC, Lustosa functional parameters and congestive heart failure Torres J, et al. Nationwide handgrip strength severity? Clin Nutr. 2021; 40(5): 3354-3359. doi: values and factors associated with muscle 10.1016/j.clnu.2020.11.008 weakness in older adults: findings from the TỈ LỆ BIẾN CHỨNG SỚM SAU CẤY MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115 Trần Diệp Khoa1, Phùng Huy Hoàng1TÓM TẮT 22 RATE OF EARLY COMPLICATIONS Đặt vấn đề: Số người cao tuổi ở Việt Nam tăng FOLLOWING PERMANENT PACEMAKERtrong những năm gần đây. Tuổi cao làm thoái hóa hệ IMPLANTATION AND RELATED FACTORSthống tạo nhịp và dẫn truyền trong tim gây rối loạn IN PATIENTS ≥ 80 YEARS OF AGE AT 115nhịp tim chậm cần cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn. Tuynhiên dân số bệnh nhân cao tuổi thường có nhiều PEOPLE’S HOSPITALbệnh lí phối hợp sẽ ảnh hưởng đến kết quả cấy máy Background: The number of the elderly intạo nhịp vĩnh viễn. Mục tiêu: Khảo sát tỉ lệ biến Vietnam has been increasing in recent years. Ageingchứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và các yếu affects on intrinsic pacemaker and conduction systemtố liên quan ở bệnh nhân ≥ 80 tuổi. Phương pháp of the heart leading to bradycardia and requiringnghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu mô tả hàng loạt ca permanent pacemaker implantation. However, thetrên 105 bệnh nhân ≥ 80 tuổi đã được cấy máy tạo elderly patient population usually have comorbiditiesnhịp vĩnh viễn điều trị rối loạn nhịp tim chậm tại Bệnh influencing this procedure. Objective: To investigateviện Nhân Dân 115 từ 01/01/2018 đến 31/12/2022. the rate of early complications following permanentKết quả: Tỉ lệ biến chứng sớm là 5,7%, trong đó có 4 pacemaker implantation and related factors in patientsca tụ máu ổ máy (3,81%), 2 ca di lệch dây điện cực ≥ 80 years of age. Methods: Retrospective case(1,90%). Không ghi nhận trường hợp nào tràn khí series study in 105 patients ≥ 80 years of agemàng phổi, tràn máu màng phổi, tràn máu màng underwent permanent pacemaker implantation at 115ngoài tim hay tử vong. BMI là yếu tố có liên quan đến People’s Hospital from 1st January 2018 to 31stcác biến chứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn December 2022. Results: The rate of early(OR 13,13; p = 0,01). Kết luận: Cấy máy tạo nhịp complications was 5,7%, including 4 patients withvĩnh viễn là một thủ thuật tương đối an toàn ở bệnh device pocket hematoma (3,81%) and 2 patients withnhân cao tuổi rối loạn nhịp chậm. Tỉ lệ biến chứng lead displacement (1,90%). There were no patientssớm là 5,71% thường gặp là tụ máu ổ máy và di lệch with pneumothorax, hemothorax, hemorrhagicdây điện cực. BMI thấp tăng nguy cơ xảy ra các biến pericardial effusion or death. BMI was factor related tochứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn. Từ khóa: early complications following permanent pacemakerrối loạn nhịp chậm, người cao tuổi, cấy máy tạo nhịp implantation (OR 13,13; p = 0,01). Conclusion:vĩnh viễn, biến chứng sớm. Viết tắt: BMI: Body Mass Permanent pacemaker implantation is a relatively safeIndex (Chỉ số khối cơ thể) procedure in ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tỉ lệ biến chứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ≥ 80 tuổi tại Bệnh viện Nhân dân 115 TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 535 - th¸ng 2 - sè 1B - 2024 Prevalence and prognostic impact of cognitive Brazilian Longitudinal Study of Aging (ELSI- frailty in elderly patients with heart failure: sub- Brazil). BMC Geriatr. 2022; 22(1): 1005. doi: analysis of FRAGILE-HF. ESC Heart Fail. 2022; 10.1186/s12877-022-03721-0 9(3): 1574-1583. doi: 10.1002/ehf2.13844 7. Jeong SM, Choi S, Kim K, et al. Association5. Parahiba SM, Spillere SR, Zuchinali P, et al. among handgrip strength, body mass index and Handgrip strength in patients with acute decline in cognitive function among the elderly decompensated heart failure: Accuracy as a women. BMC Geriatr. 2018; 18(1): 225. doi: predictor of malnutrition and prognostic value. 10.1186/s12877-018-0918-9 Nutrition. 2021; 91-92: 111352. doi: 10.1016/ 8. Duarte RP, Gonzalez MC, Oliveira JF, et al. Is j.nut.2021.111352 there an association between the nutritional and6. Souza MB, Souza Andrade AC, Lustosa functional parameters and congestive heart failure Torres J, et al. Nationwide handgrip strength severity? Clin Nutr. 2021; 40(5): 3354-3359. doi: values and factors associated with muscle 10.1016/j.clnu.2020.11.008 weakness in older adults: findings from the TỈ LỆ BIẾN CHỨNG SỚM SAU CẤY MÁY TẠO NHỊP VĨNH VIỄN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI TẠI BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115 Trần Diệp Khoa1, Phùng Huy Hoàng1TÓM TẮT 22 RATE OF EARLY COMPLICATIONS Đặt vấn đề: Số người cao tuổi ở Việt Nam tăng FOLLOWING PERMANENT PACEMAKERtrong những năm gần đây. Tuổi cao làm thoái hóa hệ IMPLANTATION AND RELATED FACTORSthống tạo nhịp và dẫn truyền trong tim gây rối loạn IN PATIENTS ≥ 80 YEARS OF AGE AT 115nhịp tim chậm cần cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn. Tuynhiên dân số bệnh nhân cao tuổi thường có nhiều PEOPLE’S HOSPITALbệnh lí phối hợp sẽ ảnh hưởng đến kết quả cấy máy Background: The number of the elderly intạo nhịp vĩnh viễn. Mục tiêu: Khảo sát tỉ lệ biến Vietnam has been increasing in recent years. Ageingchứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn và các yếu affects on intrinsic pacemaker and conduction systemtố liên quan ở bệnh nhân ≥ 80 tuổi. Phương pháp of the heart leading to bradycardia and requiringnghiên cứu: Nghiên cứu hồi cứu mô tả hàng loạt ca permanent pacemaker implantation. However, thetrên 105 bệnh nhân ≥ 80 tuổi đã được cấy máy tạo elderly patient population usually have comorbiditiesnhịp vĩnh viễn điều trị rối loạn nhịp tim chậm tại Bệnh influencing this procedure. Objective: To investigateviện Nhân Dân 115 từ 01/01/2018 đến 31/12/2022. the rate of early complications following permanentKết quả: Tỉ lệ biến chứng sớm là 5,7%, trong đó có 4 pacemaker implantation and related factors in patientsca tụ máu ổ máy (3,81%), 2 ca di lệch dây điện cực ≥ 80 years of age. Methods: Retrospective case(1,90%). Không ghi nhận trường hợp nào tràn khí series study in 105 patients ≥ 80 years of agemàng phổi, tràn máu màng phổi, tràn máu màng underwent permanent pacemaker implantation at 115ngoài tim hay tử vong. BMI là yếu tố có liên quan đến People’s Hospital from 1st January 2018 to 31stcác biến chứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn December 2022. Results: The rate of early(OR 13,13; p = 0,01). Kết luận: Cấy máy tạo nhịp complications was 5,7%, including 4 patients withvĩnh viễn là một thủ thuật tương đối an toàn ở bệnh device pocket hematoma (3,81%) and 2 patients withnhân cao tuổi rối loạn nhịp chậm. Tỉ lệ biến chứng lead displacement (1,90%). There were no patientssớm là 5,71% thường gặp là tụ máu ổ máy và di lệch with pneumothorax, hemothorax, hemorrhagicdây điện cực. BMI thấp tăng nguy cơ xảy ra các biến pericardial effusion or death. BMI was factor related tochứng sớm sau cấy máy tạo nhịp vĩnh viễn. Từ khóa: early complications following permanent pacemakerrối loạn nhịp chậm, người cao tuổi, cấy máy tạo nhịp implantation (OR 13,13; p = 0,01). Conclusion:vĩnh viễn, biến chứng sớm. Viết tắt: BMI: Body Mass Permanent pacemaker implantation is a relatively safeIndex (Chỉ số khối cơ thể) procedure in ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Nghiên cứu y học Chỉ số khối cơ thể Thoái hóa hệ thống tạo nhịp Máy tạo nhịp vĩnh viễn Điều trị rối loạn nhịp tim chậmGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 312 0 0 -
5 trang 305 0 0
-
8 trang 259 1 0
-
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 249 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 233 0 0 -
Khảo sát hài lòng người bệnh nội trú tại Bệnh viện Nhi Đồng 1
9 trang 221 0 0 -
8 trang 200 0 0
-
13 trang 200 0 0
-
5 trang 199 0 0
-
Tình trạng viêm lợi ở trẻ em học đường Việt Nam sau hai thập niên có chương trình nha học đường
4 trang 194 0 0