Tích phân theo Lebesgue- ôn thi cao học
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 150.38 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tích phân theo Lebesgue- ôn thi cao học là tài liệu mang tính chất tham khảo, giúp ích trong việc tự học, ôn thi, tạo tâm thế vững vàng, có thể tự đánh giá và nâng cao vốn kiến thức, giúp trong các kỳ thi sắp tới. Tác giả hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tích phân theo Lebesgue- ôn thi cao học GI I TÍCH (CƠ S ) Ph n 3. Đ Đo Và Tích Phân §3. TÍCH PHÂN THEO LEBESGUE Chuyên ngành: Gi i Tích, PPDH Toán (Phiên b n đã ch nh s a) PGS TS Nguy n Bích Huy Ngày 1 tháng 3 năm 20061 PH N LÝ THUY T 1. Đi u ki n kh tích theo Riemann N u hàm f kh tích trên [a, b] theo nghĩa tích phân xác đ nh thì ta cũng nói f kh tích theo Riemann hay (R)−kh tích. Đ nh lý 1 Hàm f kh tích Riemann trên [a, b] khi và ch khi nó th a mãn hai đii u ki n sau : i. f b ch n. ii. T p các đi m gián đo n c a f trên [a, b] có đ đo Lebesgue b ng 0. 2. Đ nh nghĩa tích phân theo Lebesgue Cho không gian đ đo (X, F, µ) và A ∈ F, f : A −→ R là hàm đo đư c n (a) N u f là hàm đơn gi n, không âm trên A và f = ai .1Ai v i Ai ∈ F, Ai ∩ Aj = i=n n ø (i = j) và Ai = A thì ta đ nh nghĩa tích phân c a f trên A theo đ đo µ b i : i=1 n f dµ := ai µ(Ai ) A i=n (b) N u f là hàm đo đư c, không âm thì t n t i dãy các hàm đơn gi n, không âm fn sao cho fn (x) ≤ fn+1 (x), lim fn (x) = f (x) ∀x ∈ A n→∞ Khi đó ta đ nh nghĩa f dµ = lim fn dµ n→∞ A A Chú ý r ng, tích phân hàm đo đư c không âm luôn t n t i, là s không âm và có th b ng +∞ 1 (c) N u f là hàm đo đư c thì f + (x) = max{f (x), 0}, f − (x) = max{−f (x), 0} là các hàm đo đư c, không âm và ta có f (x) = f + (x) − f − (x). N u ít nh t m t trong các tích phân f + dµ, f − dµ là s h u h n thì ta đ nh nghĩa A A f dµ = f + dµ − f − dµ A A A Ta nói f kh tích trên A n u f dµ t n t i và h u h n (hay c hai tích phân A f + dµ, f − dµ là s h u h n). A A3. Các tính ch t Cho không gian đ đo (X, F, µ) 3.1 M t s các tính ch t quen thu c : Gi s A ∈ F và f, g là các hàm đo đư c, không âm trên A ho c kh tích trên A. Khi đó ta có • (f + g)dµ = f dµ + gdµ A A A cf dµ = c f dµ ∀c ∈ R A A • N u f (x) ≤ g(x) ∀x ∈ A thì f dµ ≤ gdµ A A • N u A = A1 ∪ A2 v i A1 , A2 ∈ F, A1 ∩ A2 = ø thì f dµ = f dµ + f dµ A A1 A2 3.2 S không ph thu c t p đ đo O. Khái ni m h u kh p nơi Đ nh nghĩa Gi s P (x) là m t tính ch t phát bi u cho m i x ∈ A sao cho ∀x ∈ A thì ho c P (x) đúng ho c P (x) sai. Ta nói tính ch t P (x) đúng (hay x y ra) h u kh p nơi (vi t t t hkn) trên t p A n u t p B = {x ∈ A : P (x) không đúng} đư c ch a trong m t t p C ∈ F mà µ(C) = 0 (ho c µ(B) = 0 n u đã bi t B ∈ F ). Ví d 1) Gi s f, g đo đư c trên A. Ta có B := {x ∈ A : f (x) = g(x)} ∈ F Do v y ta nói f (x) = g(x) hkn trên A thì có nghĩa là µ(B) = 0. 2) N u f đo đư c trên A thì t p B = {x ∈ A : |f (x)| = +∞} thu c F . Ta nói f h u h n hkn trên A thì có nghĩa µ(B) = 0. 2 3) Cho các hàm đo đư c fn , f (n = 1, 2, . . .). Ta nói Dãy {fn } h i t hkn trên A v F thì có nghĩa B = {x ∈ A : fn (x) → f (x)} có đ đo 0. S không ph thu c t p đ đo 0 N u µ(A) = 0 và f đo đư c trên A thì f dµ = 0. Do đó : A • N u f có tích phân trên A ∪ B và µ(B) = 0 thì gdµ = f dµ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tích phân theo Lebesgue- ôn thi cao học GI I TÍCH (CƠ S ) Ph n 3. Đ Đo Và Tích Phân §3. TÍCH PHÂN THEO LEBESGUE Chuyên ngành: Gi i Tích, PPDH Toán (Phiên b n đã ch nh s a) PGS TS Nguy n Bích Huy Ngày 1 tháng 3 năm 20061 PH N LÝ THUY T 1. Đi u ki n kh tích theo Riemann N u hàm f kh tích trên [a, b] theo nghĩa tích phân xác đ nh thì ta cũng nói f kh tích theo Riemann hay (R)−kh tích. Đ nh lý 1 Hàm f kh tích Riemann trên [a, b] khi và ch khi nó th a mãn hai đii u ki n sau : i. f b ch n. ii. T p các đi m gián đo n c a f trên [a, b] có đ đo Lebesgue b ng 0. 2. Đ nh nghĩa tích phân theo Lebesgue Cho không gian đ đo (X, F, µ) và A ∈ F, f : A −→ R là hàm đo đư c n (a) N u f là hàm đơn gi n, không âm trên A và f = ai .1Ai v i Ai ∈ F, Ai ∩ Aj = i=n n ø (i = j) và Ai = A thì ta đ nh nghĩa tích phân c a f trên A theo đ đo µ b i : i=1 n f dµ := ai µ(Ai ) A i=n (b) N u f là hàm đo đư c, không âm thì t n t i dãy các hàm đơn gi n, không âm fn sao cho fn (x) ≤ fn+1 (x), lim fn (x) = f (x) ∀x ∈ A n→∞ Khi đó ta đ nh nghĩa f dµ = lim fn dµ n→∞ A A Chú ý r ng, tích phân hàm đo đư c không âm luôn t n t i, là s không âm và có th b ng +∞ 1 (c) N u f là hàm đo đư c thì f + (x) = max{f (x), 0}, f − (x) = max{−f (x), 0} là các hàm đo đư c, không âm và ta có f (x) = f + (x) − f − (x). N u ít nh t m t trong các tích phân f + dµ, f − dµ là s h u h n thì ta đ nh nghĩa A A f dµ = f + dµ − f − dµ A A A Ta nói f kh tích trên A n u f dµ t n t i và h u h n (hay c hai tích phân A f + dµ, f − dµ là s h u h n). A A3. Các tính ch t Cho không gian đ đo (X, F, µ) 3.1 M t s các tính ch t quen thu c : Gi s A ∈ F và f, g là các hàm đo đư c, không âm trên A ho c kh tích trên A. Khi đó ta có • (f + g)dµ = f dµ + gdµ A A A cf dµ = c f dµ ∀c ∈ R A A • N u f (x) ≤ g(x) ∀x ∈ A thì f dµ ≤ gdµ A A • N u A = A1 ∪ A2 v i A1 , A2 ∈ F, A1 ∩ A2 = ø thì f dµ = f dµ + f dµ A A1 A2 3.2 S không ph thu c t p đ đo O. Khái ni m h u kh p nơi Đ nh nghĩa Gi s P (x) là m t tính ch t phát bi u cho m i x ∈ A sao cho ∀x ∈ A thì ho c P (x) đúng ho c P (x) sai. Ta nói tính ch t P (x) đúng (hay x y ra) h u kh p nơi (vi t t t hkn) trên t p A n u t p B = {x ∈ A : P (x) không đúng} đư c ch a trong m t t p C ∈ F mà µ(C) = 0 (ho c µ(B) = 0 n u đã bi t B ∈ F ). Ví d 1) Gi s f, g đo đư c trên A. Ta có B := {x ∈ A : f (x) = g(x)} ∈ F Do v y ta nói f (x) = g(x) hkn trên A thì có nghĩa là µ(B) = 0. 2) N u f đo đư c trên A thì t p B = {x ∈ A : |f (x)| = +∞} thu c F . Ta nói f h u h n hkn trên A thì có nghĩa µ(B) = 0. 2 3) Cho các hàm đo đư c fn , f (n = 1, 2, . . .). Ta nói Dãy {fn } h i t hkn trên A v F thì có nghĩa B = {x ∈ A : fn (x) → f (x)} có đ đo 0. S không ph thu c t p đ đo 0 N u µ(A) = 0 và f đo đư c trên A thì f dµ = 0. Do đó : A • N u f có tích phân trên A ∪ B và µ(B) = 0 thì gdµ = f dµ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đại số tuyến tính độ đo hàm số liên tục bồ đề thi cao học giải tích cổ điển ánh xạ tích phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 1) - GS. Vũ Tuấn
107 trang 393 0 0 -
Cách tính nhanh giá trị riêng của ma trận vuông cấp 2 và cấp 3
4 trang 273 0 0 -
1 trang 240 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 229 0 0 -
Giáo trình Phương pháp tính: Phần 2
204 trang 204 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Đại số tuyến tính - Bài tập chương II
5 trang 92 0 0 -
Giáo trình Cơ sở Toán học: Phần 1 - Nguyễn Gia Định
91 trang 80 0 0 -
700 Câu trắc nghiệm Tích phân có đáp án
90 trang 72 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 67 0 0