Danh mục

tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc: phần 2

Số trang: 110      Loại file: pdf      Dung lượng: 3.66 MB      Lượt xem: 29      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (110 trang) 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

nối tiếp nội dung phần 1, phần 2 cuốn sách "tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc" giới thiệu tới người đọc những câu hỏi giúp bạn chuẩn bị cho cuộc phỏng vấn, cách viết thư xin việc, những câu và cụm từ thường dùng để viết thư xin việc. mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
tiếng anh cho người dự phỏng vấn, xin việc: phần 2 X. About reasons for leaving<br /> <br /> Tại sao anh<br /> <br /> về các lý do nghỉ việc<br /> <br /> việc?<br /> <br /> muốn nghi<br /> <br /> 1. Related words and expressions:<br /> Từ và thành ngữ liên quan<br /> Frequently ['fri:kwantli]: thường xuyên<br /> Contribution [,lantri'bju: Jn]: đóng góp<br /> Long-term t'bnt3:m]: lâu dài<br /> Employment contract [im'pbimant 'lontraekt]: hợp đồng làm việc<br /> Chance [t/a :ns]: cơ hội<br /> Advancement [9d'va:nsmant]: sự thăng tiến<br /> Position [pa'zi/n]: vị trí, địa vị<br /> Corporation t,k3:p3'rei/n]: công ty<br /> Gain [gein]: đạt được<br /> Firm t'f3:m]: hãng<br /> Bankrupt ['baenkrApt]: phá sản<br /> 2. Key sentences: Những câu chính yếu<br /> What was your reason for leaving?<br /> [w ot w a z jo : 'rirz n fb: 'li:virj]<br /> <br /> Lý do tại sao anh nghi việc?<br /> <br /> Do you enjoy your present job?<br /> [ d u : ju : in'd30i p : 'prezn t d 30 b]<br /> <br /> Anh có thích việc làm hiện nay của anh không?<br /> Yes, I find it interesting.<br /> [jes, ai faind it ’¡ntristiri]<br /> <br /> Có, tôi thấy nó rất thú vị.<br /> What make you decide to change your job?<br /> [wDt m eik ju : d i’said tu: tj e in d 3 jo: d33b]<br /> <br /> Điểu gì khiến bạn thay đổi việc làm của bạn?<br /> Because I am looking for a company that I really wa.1t to work for<br /> so that I could settle down and make a long-term contribution.<br /> [ b i'lo z aim 'lukinfb: a ’ k A m p a n i ỗaet ai 'risli W 3 n t tu: W 3 : k fb: sou ỏaet<br /> ai kud 'setl daun aend m eik 9 'b rit3 :m ,kD ntri'bju :/n ]<br /> <br /> Bởi vì tôi đang tìm một công ty mà tôi thật sự muốn làm việc để tôi<br /> có thể ổn định và đóng góp lâu dài.<br /> <br /> Why are you leaving your present job?<br /> [wai a: ju: 'ii:vir| jo: 'prezn t d33b]<br /> <br /> Tại sao anh định bỏ công việc hiện nay?<br /> What’s the reason why you left your previous employer?<br /> [wots òa 'ri:zn wai ju : left jo: 'p rh v ia s im 'p b ia ]<br /> <br /> Lý do anh bỏ chù trước đây cùa anh là gì?<br /> <br /> 94<br /> <br /> I’m leaving the present situation just because of the expiry of my<br /> employment contract.<br /> [aim 'lirvirj ồa 'preznt ,s itfu 'e ự n<br /> im 'pbim ant ’lontraekt]<br /> <br /> ’d3Ast bi'koz 8V iks'paiari 0V mai<br /> <br /> Tôi sắp nghi việc hiện nay chỉ vì hợp đồng làm việc hiện nay của<br /> tôi sắp hết.<br /> The work is not bad. Yet the salary is too small.<br /> [ỏa W3:k iz not baed, jet da 'saelari iz tu: snro:!]<br /> <br /> Cóng việc không tệ nhưng lương quá ít.<br /> The work is out o f my field.<br /> [Ở3 W3:k iz aut av mai fi:ld]<br /> <br /> Công việc không thuộc ngành của tôi.<br /> There is no chance of advancement.<br /> [ỗ e a iz no u t / a : n s 3V 3 d ' v a : n s m 0 n t ]<br /> <br /> Công việc không có cơ hội thăng tiến.<br /> <br /> I want to have a job, which offers me opportunity for advancement,<br /> [ai wont tu: haev 3 d 3Db w it /<br /> <br /> 'ofaz m i: D p a 'tju :niti fb: sd 'v a :n s m a n t]<br /> <br /> Tôi muốn có một việc làm cho tôi cơ hội thăng tiến.<br /> <br /> So that I can improve my position and have more responsibilities,<br /> [s o u ỏaet ai kaen i m ’ p r u : v m a i p a ' z i j n aend haev m3: r i,s p 3 n s a 'b il0 tiz ]<br /> <br /> Đe tôi cỏ thể thăng tiến và có nhiều trách nhiệm hơn.<br /> 95<br /> <br /> Want to look for a more challenging opportunity.<br /> [w on t tu : lu k fb: a m o: 't/ a e lin d 3 ir| D p a 'tju :n iti]<br /> <br /> Muốn tìm một cơ hội thử thách hơn.<br /> <br /> 3. Dialogue: (nghe)<br /> A: So have you worked in your present company for four Years.<br /> Vậy anh đã làm việc ở công ty hiện nay được 4 năm rói.<br /> B: Yes, I do.<br /> Vâng, đúng vậy.<br /> A: Why do you want to resign?<br /> Tại sao anh muon thôi việc?<br /> B: As you know, I serve as a secretary in my present company. I<br /> really want to look for a more challenging opportunity.<br /> Như ông biết đó, tôi làm thư ký ở công ty hiện nay của tôi. Tôi<br /> thật sự muốn tìm một cơ hội thử thách hom.<br /> A: Don’t you like the present work?<br /> Anh không thích công việc hiện nay sao?<br /> B: I like the work, but the salary is too small, as a man I really want<br /> to give my wife and my little daughter a better life.<br /> Tôi thích công việc đó, nhưng lương quá ít, làm đàn óng tói thật<br /> sự muốn cho vợ và con gái của tôi một cuộc song tốt đẹp hơn.<br /> A: So you decide to leave.<br /> Vĩ vậy anh quyết định nghỉ việc.<br /> B: Yes, and my present job is similar to what you advertised in the<br /> Monday’s newspaper.<br /> Vâng, và việc làm hiện nay của tôi tương tự như những gì óng<br /> quảng cáo trên tờ báo ra ngày thứ hai.<br /> <br /> 96<br /> <br /> A: That’s reason for your choosing our opportunity.<br /> Đó là lý do để anh chọn công ty của chúng tôi à?<br /> B: Yes, as my experience is closely related to this job.<br /> Phải, vì kinh nghiệm làm việc của tôi liên quan chặt chẽ tới<br /> công việc này.<br /> A: Sure! I believe you can. Does your boss know you are leaving?<br /> Chắc chan vậy! Tôi tin là anh có thể làm được, sếp của anh có<br /> biế ...

Tài liệu được xem nhiều: