Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson twenty- four (Bài 24) ReVISION (Ôn tập)
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 71.08 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Lesson twenty- four (Bài 24) ReVISION (Ôn tập) - Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên dạy tiếng anh khối tiểu học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson twenty- four (Bài 24) ReVISION (Ôn tập) Lesson twenty- four (Bài 24) ReVISION (Ôn tập)1. Đặt câu với những cấu trúc câu: Am I ......................................? Are you .................................? Is he........................................? Is she ......................................? Is it..........................................? Is this......................................? Is that......................................? Is there....................................? Are we....................................? Are you ..................................? Are they .................................? Are these ................................? Are those................................? Who is ....................................? Who are..................................? Whose is.................................? Whose are ..............................? Whose ...................................is ? Whose ...................................are? What is ..................................? What are.................................? What time ..............................? What colour ...........................? Where ....................................? Where ....................................from? When ......................................? How .......................................? How old .................................? How much..............................? Which is .................................? Which are...............................? Which ....................................is? Which ....................................are?2. Tìm những từ đối lập với những từ sau để xếp chúng lại thành từng cặp: Handsome - .......................... Clean - ................................... Open - ................................... Unhappy - ............................. Boy - ...................................... Man - ..................................... Clean - ................................... Clever - ................................. Tight - ................................... Easy - .................................... Fine - ..................................... Waiter - ................................. Actress - ................................3. Điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây (Dùng những từ: Some, any, half,a quarter, at home, at the office, at the school, in the morning, at noon, in theafternoon, in the evening, past, to. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần). There are ............................... shoes under the bed. There is not ........................... tea in the cup. It is ......................................... past three. It is ......................................... to five. It is ten .................................. four. It is five ................................. six. She is ..................................... They are ................................ Those teachers are ................ It is hot .................................. It is sunny .............................. It is dark ................................ It is cold ................................4. Sắp xếp lại những câu sau: Are /who/you? Your /what/is/name? Is /job?/what/her Book /is/whose/it? What /is/time/it? Colour/are/what/they? Old/is/how/he? The/how/is/much/book? Is /why/sweet?/it From?/you /are /where Your /is /which /bag? Pens? /are/these. A /are /pupil?/you.5. Đọc đoạn hội thoại sau rồi dịch sang tiếng Việt: - Hello! - Hello! - Are you Mai? - No, I am not. - What is your name? - My name is Lan. - What is your job? - I am a pupil. - Where is your school? - It is on Tran Phu Street. - Is it big? - Yes, it is big and beautiful. - Are there many pupils and teachers in it? - Yes, there are. - Is that boy a pupil in your school? - Yes, he is. - How old is he? - He is seven years old. - Where is he from? - He is from Ha Noi. - Where is your house? - It is beside my school. - Are there many rooms in it? - Yes, there are. - Are you happy at home and at the school? - Yes, I am. - Good bye! - Good bye!6. Dịch sang tiếng Anh đoạn hội thoại sau: - Chào bạn! (lời chào buổi sáng) - Chào bạn! (lời chào buổi sáng) - Bạn là ai thế? - Tớ là Minh. - Bạn là học sinh trường này phải không? - Không, tớ không phải là học sinh trường này. - Thế trường của bạn ở đâu? - Trường của tớ ở phố Lương Khánh Thiện. - Thế nó có rộng và đẹp không? - Có chứ, nó rộng và đẹp. - Có nhiều ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng Anh lớp 1, 2 - Lesson twenty- four (Bài 24) ReVISION (Ôn tập) Lesson twenty- four (Bài 24) ReVISION (Ôn tập)1. Đặt câu với những cấu trúc câu: Am I ......................................? Are you .................................? Is he........................................? Is she ......................................? Is it..........................................? Is this......................................? Is that......................................? Is there....................................? Are we....................................? Are you ..................................? Are they .................................? Are these ................................? Are those................................? Who is ....................................? Who are..................................? Whose is.................................? Whose are ..............................? Whose ...................................is ? Whose ...................................are? What is ..................................? What are.................................? What time ..............................? What colour ...........................? Where ....................................? Where ....................................from? When ......................................? How .......................................? How old .................................? How much..............................? Which is .................................? Which are...............................? Which ....................................is? Which ....................................are?2. Tìm những từ đối lập với những từ sau để xếp chúng lại thành từng cặp: Handsome - .......................... Clean - ................................... Open - ................................... Unhappy - ............................. Boy - ...................................... Man - ..................................... Clean - ................................... Clever - ................................. Tight - ................................... Easy - .................................... Fine - ..................................... Waiter - ................................. Actress - ................................3. Điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây (Dùng những từ: Some, any, half,a quarter, at home, at the office, at the school, in the morning, at noon, in theafternoon, in the evening, past, to. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần). There are ............................... shoes under the bed. There is not ........................... tea in the cup. It is ......................................... past three. It is ......................................... to five. It is ten .................................. four. It is five ................................. six. She is ..................................... They are ................................ Those teachers are ................ It is hot .................................. It is sunny .............................. It is dark ................................ It is cold ................................4. Sắp xếp lại những câu sau: Are /who/you? Your /what/is/name? Is /job?/what/her Book /is/whose/it? What /is/time/it? Colour/are/what/they? Old/is/how/he? The/how/is/much/book? Is /why/sweet?/it From?/you /are /where Your /is /which /bag? Pens? /are/these. A /are /pupil?/you.5. Đọc đoạn hội thoại sau rồi dịch sang tiếng Việt: - Hello! - Hello! - Are you Mai? - No, I am not. - What is your name? - My name is Lan. - What is your job? - I am a pupil. - Where is your school? - It is on Tran Phu Street. - Is it big? - Yes, it is big and beautiful. - Are there many pupils and teachers in it? - Yes, there are. - Is that boy a pupil in your school? - Yes, he is. - How old is he? - He is seven years old. - Where is he from? - He is from Ha Noi. - Where is your house? - It is beside my school. - Are there many rooms in it? - Yes, there are. - Are you happy at home and at the school? - Yes, I am. - Good bye! - Good bye!6. Dịch sang tiếng Anh đoạn hội thoại sau: - Chào bạn! (lời chào buổi sáng) - Chào bạn! (lời chào buổi sáng) - Bạn là ai thế? - Tớ là Minh. - Bạn là học sinh trường này phải không? - Không, tớ không phải là học sinh trường này. - Thế trường của bạn ở đâu? - Trường của tớ ở phố Lương Khánh Thiện. - Thế nó có rộng và đẹp không? - Có chứ, nó rộng và đẹp. - Có nhiều ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tiếng anh tiểu học giáo án tiểu học giáo dục tiểu học khối tiểu học tài liệu tiểu họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
37 trang 470 0 0
-
31 trang 368 0 0
-
2 trang 299 3 0
-
Tiểu luận: Sáng tác thiếu nhi của Tô Hoài và tính cách Dế Mèn qua truyện Dế Mèn phiêu lưu ký
17 trang 278 0 0 -
Tài liệu học tập: Cảm thụ văn học và bồi dưỡng năng lực cảm thụ văn học cho học sinh tiêu học
44 trang 251 1 0 -
5 trang 190 0 0
-
Những vấn đề lí luận chung của giáo dục học mầm non
210 trang 163 0 0 -
7 trang 162 0 0
-
87 trang 145 0 0
-
3 trang 136 0 0