Thông tin tài liệu:
Trong tiếng Anh, người ta thường dùng loại đồng hồ 12 giờ. Đồng hồ 24 giờ chỉ dùng để thông báo giờ tàu xe. Asking the time - Hỏi giờ what's the time? bây giờ là mấy giờ? what time is it? bây giờ là mấy giờ? could you tell me the time, please? bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không? do you happen to have the time? bạn có biết mấy giờ rồi không? do you know what time it is? bạn có biết mấy giờ rồi không? Telling the time - Xem giờ it's...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng anh theo chủ đề - Học cách xem giờ trong tiếng Anh.
Học cách xem giờ trong tiếng Anh.
Trong tiếng Anh, người ta thường dùng loại đồng hồ 12 giờ. Đồng hồ 24 giờ chỉ dùng để
thông báo giờ tàu xe.
Asking the time - Hỏi giờ
what's the time? bây giờ là mấy giờ?
what time is it? bây giờ là mấy giờ?
could you tell me the time, please? bạn có thể xem giúp tôi mấy giờ rồi được không?
do you happen to have the time? bạn có biết mấy giờ rồi không?
do you know what time it is? bạn có biết mấy giờ rồi không?
Telling the time - Xem giờ
it's ... bây giờ …
exactly ... chính xác là … giờ
about ... khoảng … giờ
almost ... gần … giờ
just gone ... hơn … giờ
one o'clock một giờ
two o'clock hai giờ
quarter past one một giờ mười lăm
quarter past two hai giờ mười lăm
half past one một rưỡi
half past two hai rưỡi
quarter to two hai giờ kém mười lăm
quarter to three ba giờ kém mười lăm
five past one một giờ năm
ten past one một giờ mười
twenty past one một giờ hai mươi
twenty-five past one một giờ hai lăm
five to two hai giờ kém năm
ten to two hai giờ kém mười
twenty to two hai giờ kém hai mươi
twenty-five to two hai giờ kém hai lăm
ten fifteen mười giờ mười lăm
ten thirty mười rưỡi
ten forty-five mười giờ bốn mươi
ten am mười giờ sáng
six pm sáu giờ chiều
noon or midday buổi trưa
midnight nửa đêm
Cũng có thể xem giờ trong tiếng Anh bằng cách nói giờ rồi đến phút, và thêm ‘am (sáng)’
hoặc ‘pm (chiều)’ nếu cân thiết. Ví dụ:
11.47am 11:47 sáng
2.13pm 2:13 chiều
Clocks - Đồng hồ
my watch is ... đồng hồ của tôi bị …
fast nhanh
slow chậm
that clock's a little ... đồng hồ đó hơi …
fast nhanh
slow chậm
Sắp xếp hẹn gặp
Inviting someone out - Mời ai đó đi chơi
are you up to anything this evening? cậu có bận gì tối nay không?
have you got any plans for ...? cậu đã có kế hoạch gì cho … chưa?
this evening tối nay
tomorrow ngày mai
the weekend cuối tuần này
are you free ...? cậu có rảnh … không?
this evening tối nay
tomorrow afternoon chiều mai
tomorrow evening tối mai
what would you like to do this evening? tối nay cậu muốn làm gì?
do you want to go somewhere at the weekend? cậu có muốn đi đâu vào cuối tuần không?
would you like to join me for something to eat? cậu có muốn đi ăn cùng tớ không?
do you fancy going out tonight? cậu có muốn đi chơi tối nay không?
sure chắc chắn rồi
I'd love to mình rất thích
sounds good nghe được đấy
that sounds like fun nghe hay đấy
sorry, I can't make it tiếc quá, mình không đi được rồi
I'm afraid I already have plans mình e là mình đã có kế hoạch khác rồi
I'm too tired mình mệt lắm
I'm staying in tonight tối nay mình ở nhà
I've got too much work to do mình còn phải làm nhiều việc lắm
I need to study mình phải học bài
I'm very busy at the moment hiện giờ mình bận lắm
Arranging the time and place - Sắp xếp thời gian và địa điểm
what time shall we meet? mấy giờ thì mình gặp nhau?
let's meet at ... mình hẹn nhau lúc ... nhé
eight o'clock 8 giờ
where would you like to meet? cậu thích mình gặp nhau ở đâu?
I'll see you ... at ten o'clock mình sẽ gặp cậu … lúc 10 giờ nhé
in the pub ở quán rượu
at the cinema ở rạp chiếu phim
I'll meet you there mình sẽ gặp cậu ở đấy
see you there! hẹn gặp cậu ở đấy nhé!
let me know if you can make it báo cho mình biết nếu cậu đi được nhé
I'll call you later mình sẽ gọi cho cậu sau
what's your address? địa chỉ nhà cậu là gì?
Meeting up - Khi gặp nhau
I'm running a little late mình đến muộn một chút
I'll be there in ... minutes mình sẽ đến trong vòng … phút nữa
five năm
ten mười
fifteen mười lăm
have you been here long? cậu đến lâu chưa?
have you been waiting long? cậu đợi lâu chưa?