Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu tiếng nhật sơ cấp 7, ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾNG NHẬT SƠ CẤP 7V(ません)---------- V( ない)V[masen] ----------V[nai]Ví dụ:はなしません --------- はなさない話しません------------ 話さない[hanashimasen] ------[hanasanai] : không nóiたべません------------ たべない食べません------------ 食べない[tabemasen] ----------[tabenai] : không ănべんきょうしません------ べんきょうしない勉強しません----------- 勉強しない[benkyoushinai] -------[benkyoushinai] : không h ọcKhẳng định quá khứ:V(ました)-----------V( た)V[mashita] --------V[ta]Ví dụ:はなしました------------ はなした話しました ------------- 話した[hanashimashita] -----[hanashita] : đã nóiたべました-------------- たべた食べました-------------- 食べた[tabemashita] ---------[tabeta] : đã ănべんきょうしました------- べんきょうした勉強しました ------------ 勉強した[benkyoushimashita] ---- [benkyoushita] : đã họcPhủ định quá khứ:V(ませんでした)-------V(なかった)V[masendeshita]-----V[nakatta]Ví dụ:はなしませんでした----------- はなさなかった話しませんでした------------- 話さなかった[hanashimasendeshita] ------ [hanasanakatta] : đã không nóiたべませんでした------------- たべなかった食べませんでした------------- 食べなかった[tabemasendeshita] ---------[tabenakatta] : đã không ănべんきょうしませんでした------ べんきょうしなかった勉強しませんでした---------- 勉強しなかった[benkyoushimasendeshita] --------[benkyoushinakatta] : đã không họcCác bạn đã hiểu chưa nào? Nếu nhận xét kĩ thì các bạn sẽ thấy:- Các thể của động từ mà các bạn đã từng học trong các bài trước theo các thể đều thể hiện đặc trưng của thể đó.(VD: ngữ pháp trong bài thể [nai] đều nói về phủ định, thể [ta] thì về quá khứ...)- Các động từ bỏ [masu] + [tai] (muốn) hoặc đang ở thể [nai] thì đuợc coi như là một tính từ [i]và chia theo tính từ [i]VD:[tabemasu] (động từ) --------- [tabenai] (tính t ừ [i] -------- [tabenakatta][tabemasu] (động từ) --------- [tabetai] (tính t ừ [i] -------- [tabetakunai]2 - DANH TỪ VÀ TÍNH TỪ [NA]Do danh từ và tính từ có cách chia giố ng nhau.Khẳng định hiện tại:Danh từ (tính từ [na] + ( です)--------Danh t ừ (tính từ [na] + ( だ)Danh từ (tính từ [na] + [desu] ------------ Danh t ừ (tính từ [na] + [da]Ví dụ:あめです ----------- あめだ雨です ------------ 雨だ[ame desu] ---------[ame da] : mưaしんせつです--------- しんせつだ親切です ----------- 親切だ[shinsetsu desu] -----[shinsetsu da] : t ử tếPhủ định hiện tại:Danh từ (tính từ [na] + ( じゃありません) -------Danh t ừ (tính từ [na] + ( じゃない)Danh từ (tính từ [na] + [ja arimasen] ----------Danh t ừ (tính từ [na] + [ja nai]Ví dụ:あめじゃありません -------------- あめじゃない雨じゃありません --------------- 雨じゃない[ame ja arimasen] ---------------[ame ja nai] : không m ưaしんせつじゃありません------------ しんせつじゃない親切じゃありません -------------- 親切じゃない[shinsetsu ja arimasen] -------- [shinsetsu ja nai] : không t ử tếKhẳng định quá khứ:Danh từ (tính từ [na] + ( でした) -------Danh từ (tính từ [na] + ( だった)Danh từ (tính từ [na] + [deshita] -----------Danh t ừ (tính từ [na] + [datta]Ví dụ:あめでした ------------ あめだった雨でした ------------ 雨だった[ame deshita] --------[ame datta] : đã mưaしんせつでした-------- しんせつだ親切です ------------ 親切だ[shinsetsu desu] -----[shinsetsu da] : đã tử tếPhủ định quá khứ:Danh từ (tính từ [na] + ( じゃありませんでした) ----Danh từ (tính từ [na] + ( じゃなかった)Danh từ (tính từ [na] + [ja arimasendeshita] -- Danh t ừ (tính từ [na] + [ja nakatta]Ví dụ:あめじゃありませんでした -------- あめじゃなかった雨じゃありませんでした --------- 雨じゃなかった[ame ja arimasendeshita] --------[ame janakatta] : đã không mưaしんせつじゃありませんでした------ しんせつじゃなかった親切じゃありませんでした ------- 親切じゃなかった[shinsetsu ja arimasendeshita] ---[shinsetsu janakatta] : đã không tử tế3 - TÍNH TỪ [i]Tính từ này thì các bạn chỉ việc bỏ desu thôi. Và chia theo bình thườngVí dụ:たかいです--------------- たかい : cao高いです----------------- 高い[takai desu]------------- [takai]たかくないです------------ たかくない : không cao高くないです -------------- 高くない[takakunai desu]---------[takakunai]たかかったです------------- たかかった : đã cao高かったです ------------- 高かった[takakatta desu]----------[takakatta]たかくなかったです--------- たかくなかった : đã không cao高くなかったです --------- 高くなかった[takakunakatta desu]-----[takakunakatta]Một số điểm cần chú ý:- Khi dùng thể ngắn để hỏ i, người Nhật lên giọng cuối câu.(Mũi tên ở cuối chữ là lên giọ ng)Ví dụ:NÓI BÌNH THƯỜNG HỎIはなします----------- はなす話します------------- 話す[hanashimasu] ------[hanasu] : nói- Câu hỏi 何ですか - [Nan desu ka] - cái gì sẽ được nói tắt là なに - [nani]Bài 19II NGỮ PHÁPA.THỂ た[TA]Ngữ pháp bài này cũng sẽ thuộc về một thể mới mà không mới. Đó là thể た[ta]. Vì sao không mới,đó là vì cách chia của thể này cũng y chang như cách chia của thể て[te]. Các bạn chỉ việc chia nhưthể て[te] và thay て[te] thành た[ta]Ví dụ:かきます-------------------- かいて-------- かいた : viết (nhóm I)kakimasu------------------ kaite---------- kaitaよみます-------------------- よんで-------- よんだ : đọc (nhóm I)yomimasu----------------- yonde ---------yondaたべます-------------------- たべて-------- たべた : ăn (nhóm II)tabemasu ------------------tabete ----------tabetaべんきょうします------------- べんきょうして---べんきょうした : học (nhóm III)benkyoushimasu---------- benkyoushite ----benkyoushitaB NGỮ PHÁPINgữ pháp 1:+ Đã từng làm việc gì đó chưa ?+ Chia động từ ở thể た[ta] cộng với ことがあります[k ...