TIẾNG TRUNG CƠ BẢN
Số trang: 185
Loại file: doc
Dung lượng: 770.50 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số
từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ nghĩa. Một số ít danh từ đơn âm tiết có
thể trùng lặp để diễn tả ý «từng/mỗi».
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN TIẾNG TRUNG CƠ BẢN MỤC LỤC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN................................................................................................................................... 1 MỤC LỤC........................................................................................................................................................... 2 TIẾNG TRUNG CƠ BẢN................................................................................................................. 3 PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢN.......................................................................................................................... 3 Bài 1. DANH TỪ 名名............................................................................................................................................. 3 Bài 2. HÌNH DUNG TỪ 名名名.................................................................................................................................. 4 Bài 3. ĐỘNG TỪ 名名............................................................................................................................................. 5 Bài 4. TRỢ ĐỘNG TỪ 名名名................................................................................................................................... 6 PHẦN II – MỘT SỐ CẤU TRÚC CƠ BẢN......................................................................................................... 6 CẤU TRÚC 1: 名名名名名 (câu có vị ngữ là danh từ)................................................................................................... 6 CẤU TRÚC 2: 名名名名名名 (câu có vị ngữ là hình dung từ).......................................................................................... 7 CẤU TRÚC 3: 名名名名名 (câu có vị ngữ là động từ)................................................................................................... 7 CẤU TRÚC 4: 名名名名名 (câu có vị ngữ là cụm chủvị).............................................................................................. 8 CẤU TRÚC 5: « 名 » 名名 (câu có chữ 名)................................................................................................................. 8 CẤU TRÚC 6: « 名 » 名名 (câu có chữ 名)................................................................................................................. 9 CẤU TRÚC 7: 名名名 (câu có vị ngữ là hai động từ)................................................................................................ 9 CẤU TRÚC 8: 名名名 (câu kiêm ngữ)....................................................................................................................... 9 CẤU TRÚC 9: 名名名 (câu có chữ 名)...................................................................................................................... 10 CẤU TRÚC 10: 名名名 (câu bị động)..................................................................................................................... 11 CẤU TRÚC 11: 名名名 (câu hỏi)............................................................................................................................. 12 CẤU TRÚC 12: 名名名名名 Cụm danh từ................................................................................................................... 13 CẤU TRÚC 13: 名名 (so sánh)............................................................................................................................. 13 CẤU TRÚC 14: 名名 (câu phức)...........................................................................................................................14 Từ tượng thanh................................................................................................................................................. 50 Wednesday, October 14, 2009 TIẾNG TRUNG CƠ BẢN PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢN Bài 1. DANH TỪ 名名 1. Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ nghĩa. Một số ít danh từ đơn âm tiết có thể trùng lặp để diễn tả ý «từng/mỗi». Thí dụ: «人人» (mỗi người=人人), «人人» (mỗi ngày=人人), v.v... Phía sau danh từ chỉ người, ta có thể thêm từ vĩ «人» (môn) để biểu thị số nhiều. Thí dụ: 人人人 (các giáo viên). Nhưng nếu trước danh từ có số từ hoặc lượng từ hoặc từ khác vốn biểu thị số nhiều thì ta không thể thêm từ vĩ «人» vào phía sau danh từ. Ta không thể nói «人人人人人» mà phải nói «人人人人» (5 giáo viên). 2. Nói chung, danh từ đều có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, và định ngữ trong một câu. a/. Làm chủ ngữ 人人. 人人人人人人人人人= Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. 人人人人= Mùa hè nóng. 人人人人人人= Phía tây là sân chơi. 人人人人人人人人= Giáo viên dạy chúng tôi. b/. Làm tân ngữ 人人. 人人人人人= Tiểu Vân đọc sách. 人人人人人人= Bây giờ là 5 giờ. 人人人人人人人= Nhà chúng tôi ở phía đông. 人人人人人= Tôi làm bài tập. c/. Làm định ngữ 人人. 人人人人人人人= Đây là đồ sứ Trung Quốc. 人人人人人人人人人= Tôi thích đêm mùa hè. 人人人人人人人人人= Ngữ pháp tiếng Anh k ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾNG TRUNG CƠ BẢN TIẾNG TRUNG CƠ BẢN MỤC LỤC TIẾNG TRUNG CƠ BẢN................................................................................................................................... 1 MỤC LỤC........................................................................................................................................................... 2 TIẾNG TRUNG CƠ BẢN................................................................................................................. 3 PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢN.......................................................................................................................... 3 Bài 1. DANH TỪ 名名............................................................................................................................................. 3 Bài 2. HÌNH DUNG TỪ 名名名.................................................................................................................................. 4 Bài 3. ĐỘNG TỪ 名名............................................................................................................................................. 5 Bài 4. TRỢ ĐỘNG TỪ 名名名................................................................................................................................... 6 PHẦN II – MỘT SỐ CẤU TRÚC CƠ BẢN......................................................................................................... 6 CẤU TRÚC 1: 名名名名名 (câu có vị ngữ là danh từ)................................................................................................... 6 CẤU TRÚC 2: 名名名名名名 (câu có vị ngữ là hình dung từ).......................................................................................... 7 CẤU TRÚC 3: 名名名名名 (câu có vị ngữ là động từ)................................................................................................... 7 CẤU TRÚC 4: 名名名名名 (câu có vị ngữ là cụm chủvị).............................................................................................. 8 CẤU TRÚC 5: « 名 » 名名 (câu có chữ 名)................................................................................................................. 8 CẤU TRÚC 6: « 名 » 名名 (câu có chữ 名)................................................................................................................. 9 CẤU TRÚC 7: 名名名 (câu có vị ngữ là hai động từ)................................................................................................ 9 CẤU TRÚC 8: 名名名 (câu kiêm ngữ)....................................................................................................................... 9 CẤU TRÚC 9: 名名名 (câu có chữ 名)...................................................................................................................... 10 CẤU TRÚC 10: 名名名 (câu bị động)..................................................................................................................... 11 CẤU TRÚC 11: 名名名 (câu hỏi)............................................................................................................................. 12 CẤU TRÚC 12: 名名名名名 Cụm danh từ................................................................................................................... 13 CẤU TRÚC 13: 名名 (so sánh)............................................................................................................................. 13 CẤU TRÚC 14: 名名 (câu phức)...........................................................................................................................14 Từ tượng thanh................................................................................................................................................. 50 Wednesday, October 14, 2009 TIẾNG TRUNG CƠ BẢN PHẦN I – KHÁI NIỆM CƠ BẢN Bài 1. DANH TỪ 名名 1. Từ dùng biểu thị người hay sự vật gọi là danh từ. Nói chung ở trước danh từ ta có thể thêm vào số từ hay lượng từ nhưng danh từ không thể nhận phó từ làm bổ nghĩa. Một số ít danh từ đơn âm tiết có thể trùng lặp để diễn tả ý «từng/mỗi». Thí dụ: «人人» (mỗi người=人人), «人人» (mỗi ngày=人人), v.v... Phía sau danh từ chỉ người, ta có thể thêm từ vĩ «人» (môn) để biểu thị số nhiều. Thí dụ: 人人人 (các giáo viên). Nhưng nếu trước danh từ có số từ hoặc lượng từ hoặc từ khác vốn biểu thị số nhiều thì ta không thể thêm từ vĩ «人» vào phía sau danh từ. Ta không thể nói «人人人人人» mà phải nói «人人人人» (5 giáo viên). 2. Nói chung, danh từ đều có thể làm chủ ngữ, tân ngữ, và định ngữ trong một câu. a/. Làm chủ ngữ 人人. 人人人人人人人人人= Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc. 人人人人= Mùa hè nóng. 人人人人人人= Phía tây là sân chơi. 人人人人人人人人= Giáo viên dạy chúng tôi. b/. Làm tân ngữ 人人. 人人人人人= Tiểu Vân đọc sách. 人人人人人人= Bây giờ là 5 giờ. 人人人人人人人= Nhà chúng tôi ở phía đông. 人人人人人= Tôi làm bài tập. c/. Làm định ngữ 人人. 人人人人人人人= Đây là đồ sứ Trung Quốc. 人人人人人人人人人= Tôi thích đêm mùa hè. 人人人人人人人人人= Ngữ pháp tiếng Anh k ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
từ vựng tiếng trung hướng dẫn học tiếng trung mẹo học tiếng trung tiếng trung cơ bản tiếng trung giao tiếp học tiếng trungGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1320 13 0 -
9 trang 574 5 0
-
8 trang 151 0 0
-
Tập viết tiếng Trung - Bài tập luyện viết tiếng Trung theo tranh (Tập 1)
227 trang 112 1 0 -
Giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán (Quyển 1): Phần 1
126 trang 107 0 0 -
Giáo trình Hán ngữ: Tập 2 (Quyển hạ) - Trần Thị Thanh Liêm
237 trang 82 1 0 -
Giáo trình Từ vựng (Nghề: Tiếng Trung Quốc - Cao đẳng) - Trường CĐ Sư phạm Lạng Sơn
81 trang 79 0 0 -
Giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng Hán (Quyển 2): Phần 1
150 trang 66 0 0 -
5 trang 60 0 0
-
Giáo trình Hán ngữ Han Yu: Quyển 4
77 trang 57 0 0