Danh mục

Tiếng việt lớp 1 - Bài 22: ph, nh

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.77 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- Học sinh đọc và viết được ph, phố xá, nh, nhà lá - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã II.Đồ dùng dạy – học: - GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk. - HS: Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung A.KTBC: (4 phút) - Đọc bài 21 (Sgk) - Viết: xe chỉ, củ sả B.Bài mới 1,Giới thiệu bài: (2 phút) 2,Dạy chữ ghi âm a)Nhận diện âm pHS: (3 phút) Cách thức tiến hành HS: Đọc bài (3H)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng việt lớp 1 - Bài 22: ph, nh Bài 22: ph, nhI.Mục đích yêu cầu:- Học sinh đọc và viết được ph, phố xá, nh, nhà lá- Đọc được từ và câu ứng dụng.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xãII.Đồ dùng dạy – học:- GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.- HS: Bộ ghép chữ.III.Các hoạt động dạy – học:Nội dung Cách thức tiến hànhA.KTBC: (4 phút) HS: Đọc bài (3H) - Đọc bài 21 (Sgk) HS: Đọc, viết bảng con - Viết: xe chỉ, củ sả GV: Nhận xét, đánh giáB.Bài mới GV: Giới thiệu ph – nh qua trực quan 1,Giới thiệu bài: (2 phút) *ph 2,Dạy chữ ghi âm GV: Chữ ph gồm 2 con chữ ghép lại( cona)Nhận diện âm pHS: (3 phút) chữ p và con chữ h) GV: Phát âm phb)Phát âm và đánh vần: (12 phút) HS: Phát âm ph-> ghép âm ph -> ghépph nh tiếng phố đánh vần – phân tích - đọc trơn phốphố nhà GV: Cho học sinh quan sát tranh -> giớiphố xá nhà lá thiệu tranh rút ra tiếng phố xá *nh GV: Chữ nh gồm 2 con chữ n+h Nghỉ giải lao ( 2 phút ) HS: So sánh ph – nh giống khác nhauc-Viết bảng con (7 phút) (qui trình dạy tương tự)ph – phố xá; nh – nhà lá GV: Viết mẫu lên bảng (nêu rõ qui trình) HS: Viết bảng cond-Đọc từ ứng dụnGV: (7 phút) GV: Quan sát, uốn nắnphở bò nho khô HS: Đọc từ ứng dụng -> tìm và gạch chân phá cỗ nhổ cỏ tiếng chứa âm mớiTiết 2: GV: Giải nghĩa từ3,Luyện tập (33 phút ) HS: Đọc bài trên bảng ( cá nhân, nhóm) a)Luyện đọc bảng Sgk HS: Quan sát tranh 3 (Sgk) thảo luận nội- Câu ứng dụnGV: “Nhà dì na ở phố, dung tranhnhà dì có chó xù” GV: Nhận xét tranh -> rút ra câu ứng dụng Nghỉ giải lao ( 2 phút ) HS: Đọc câu ứng dụng -> đọc bài trongb-Luyện viết: vở tập viết: Sgk theo nhóm -> cá nhân -> lớpc-Luyện nói: theo chủ đề:chợ, phố, thị xã HS: Viết bài vào vở tập viết GV: Quan sát, uốn nắn HS: Đọc tên chủ đề -> quan sát tranh (Sgk)4,Củng cố – dặn dò: (2 phút) GV: Đặt câu hỏi gợi ý HS: Luyện nói theo chủ đề GV: Nói mẫu HS: Nhắc lại câu nói của GV( HS khá) HS: Tập nói theo nhóm đôi. GV: Tiểu kết GV: Chốt nội dung bài -> dặn học sinh về nhà đọc bài Bài 23: g, ghI.Mục đích yêu cầu:- Học sinh đọc và viết được g, gà, gh, ghế- Đọc được từ và câu ứng dụng.- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gôII.Đồ dùng dạy – học:- GV: Sử dụng tranh vẽ Sgk.- HS: Bộ ghép chữ.III.Các hoạt động dạy – học:Nội dung Cách thức tiến hànhA.KTBC: (4 phút) HS: Đọc bài (2H) - Đọc bài 22 (Sgk) HS: Đọc, viết bảng con - Viết: phố xá, nhà lá GV: Nhận xét, đánh giáB.Bài mới GV: Giới thiệu g – gh qua trực quan 1,Giới thiệu bài: (2 phút) *g 2,Dạy chữ ghi âm GV: Chữ g gồm nét cong tròn và néta)Nhận diện âm GV: (3 phút) khuyết HS: so sánh g với ab)Phát âm và đánh vần: (12 phút) GV: Phát âm mẫu gg gh HS: Phát âm g -> ghép tiếng gà đánh vần,gà ghế phân tích - đọc trơn gà gà ri ghế gỗ GV: Cho học sinh quan sát tranh -> giới thiệu tranh rút ra từ khoá gà ri HS: Đọc trơn, phân tích, tìm tiếng đã học. *gh Nghỉ giải lao ( 2 phút ) GV: Chữ gh gồm 2 con chữ g và h ghépc-Viết bảng con (7 phút) lạig, gh, gà ri, ghế gỗ HS: So sánh g – gh giống kh ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: