Danh mục

Tiếng việt lớp 1 - Bài 8: l, h, lê, hè

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.75 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

- Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè vềl,h- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le le II.Đồ dùng dạy - học: GV: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa HS: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ. III.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Tiết 1 A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) - Đọc bài 7 SGK HS: Đọc SGK( đồng thanh , cá nhân). - Viết ê, v, bê, ve ( bảng con) GV: Nhận xét,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiếng việt lớp 1 - Bài 8: l, h, lê, hè Bài 8: l,hI.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: l, h, lê, hè - Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : le leII.Đồ dùng dạy - học: GV: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa HS: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ.III.Các hoạt động dạy - học:Nội dung Cách thức tiến hànhTiết 1A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) HS: Đọc SGK( đồng thanh , cá nhân). - Đọc bài 7 SGK - Viết ê, v, bê, ve ( bảng con) GV: Nhận xét, đánh giá.B.Bài mới: GV: Giới thiệu qua tranh vẽ. 1. Giới thiệu bài: (2 phút) * Chữ l 2. Các hoạt độnGV: GV: Chữ l gồm 1 nét khuyết trên và nét móc ngược.a- Nhận diện chữ l. HS: (5 phút). HS: So sánh giống và khác nhau giữa l và b. *Chữ h GV: Chữ h gồm 2 nét, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. HS: So sánh giống và khác nhau giữa h và l.b- Phận tích cấu tạo và phátâm: (12 phút) * Chữ l l h GV: Phát âm mẫu l. lê hè HS: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp, nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS *Chữ h GV: Phát âm mẫu h. Nghỉ giải lao( 2 phút ) HS: Phát âm, ghép tiếng, đánh vần( lớp,c-Viết bảng con: (6 phút) nhóm, bàn, cá nhân) - > phân tích, đọc trơn - l, lê h, hè GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS GV: Viết mẫu lên bảng (Nêu rõ quy trình)d. Đọc từ ứng dụng ( 5 phút ) HS: Viết bảng con- lê, lề, lễ GV: Nhận xét, sửa sai.- he, hè, hẹ GV: HD cách đọc( bảng lớp )Tiết 23, Luyện tập: HS: Đánh vần - > đọc trơn a.Luyện đọc (14 phút) GV: Chỉnh sửa phát âm cho HS b.Luyện viết ( 8 phút) HS: Đọc bài trên bảng. HS: Đọc sgk đồng thanh -> cá nhân Nghỉ giải lao (5 phút) GV: Quan sát, sửa sai, giúp HS đọc đúng. c.Luyện nói: le le (5 phút) GV: Hướng dẫn HS cách thực hiện HS: Tập viết l, h, lê, hè trong VTVC.. Củng cố, dặn dò: (3 phút) GV: Quan sát, uốn nắn HS: Hát, múa, vận động. HS: Quan sát tranh sgk -> thảo luận. GV: Đặt câu hỏi gợi mở. 4HS: Luyện nói theo chủ đề( Nhắc lại các câu GV đã nói mẫu) GV: Nhận xét,Tiểu kết. HS: Nhắc tên bài học -> Đọc bài 1 lượt. GV: Nhắc nội dung bài -> Dặn học sinh về nhà đọc bài. Bài 9: o,cI.Mục đích yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: o, c, bò, cỏ - Đọc được câu ứng dụng bò bê có bó cỏ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó bèII.Đồ dùng dạy - học: GV: Bảng phụ, tranh minh họa( SGK). Các từ khóa HS: SGK – Vở tập viết. Bộ ghép chữ.III.Các hoạt động dạy - học:Nội dung Cách thức tiến hànhTiết 1A.Kiểm tra bài cũ: (3 phút) HS: Đọc SGK( đồng thanh , cá nhân). - Đọc bài 8 SGK - Viết l, h, lê, hè ( bảng con) GV: Nhận xét, đánh giá.B.Bài mới: GV: Giới thiệu qua tranh vẽ. 1. Giới thiệu bài: (2 phút) * Chữ o 2. Các hoạt độnGV: GV: Chữ o gồm 1 nét cong kína- Nhận diện chữ o, c: (5 phút). HS: So sánh chữ o với vật gì?( quả bóng bàn, quả trứng,…) *Chữ c GV: Chữ c gồm 1 nét cong hở phảib- Phận tích cấu tạo và phát HS: So sánh giống và khác nhau giữa c và o.âm: (12 phút) * Chữ o o c GV: Phát âm mẫu o. bò cỏ HS: Phát âm, ghép tiếng, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: