Danh mục

TIẾT 18. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (t2)

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 175.85 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

HS nắm được các tính chất của vô hướng và sử dụng được các tính chất vào trong tính toán. 2. Về kỹ năng - Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biến đổi biểu thức vectơ. - Bước đầu biết vận dụng định nghĩa tích vô hướng và tính chất vào bài tập mang tính tổng hợp đơn giản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 18. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (t2) TIẾT 18. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ (t2)I. Mục tiêu1. Về kiến thức- HS nắm được các tính chất của vô hướng và sử dụng được các tính chấtvào trong tính toán.2. Về kỹ năng- Sử dụng thành thạo các tính chất của tích vô hướng vào tính toán và biếnđổi biểu thức vectơ.- Bước đầu biết vận dụng định nghĩa tích vô hướng và tính chất vào bài tậpmang tính tổng hợp đơn giản.3. Về tư duyTừ định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ biết suy luận ra được các tính chấtvà biết áp dụng vào bài tập.4. Về thái độ- Cẩn thận, chính xác.- Xây dựng bài học một cách tự nhiên chủ động.- Toán học bắt nguồn từ thực tiễn.II. Chuẩn bị phương tiện dạy học - Tiết trước học sinh đã được về góc giữa 2 vectơ và định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ. - Chuẩn bị bảng con cho các nhóm. III. Phương pháp dạy học - Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ: a. Viết biểu thức định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ a, b  0 ? b. Áp dụng: Cho ABC có AB = 7, AC = 5, Â = 1200. Tính AB. AC ? 2. Nội dung bài mới: Hoạt động 1: Từ định nghĩa suy ra các tính chất của tích vô hướng của 2 vectơ.TG Hoạt động học sinh Hoạt động giáo viên Tóm tắt ghi bảng + HS làm việc theo nhóm và -GV yêu cầu hs làm 3. Tính chất của ghi kết quả vào bảng việc theo nhóm và ghi tích vô hướng kết quả ở bảng con với Định lý: (SGK) 2 số a, b ta có: a.b  a . b . cos(a, b) ab = bab.a  b . a . cos(b, a ) + So sánh a.b và b.a .+ a.b  0  tính chất a.b = b.a .  + Nếu a.b = 900 thì a.b = ?, điều ngược lại có đúng không?  tính chất a  b  a.b  0   + So sánh: k b a ; k a b  và k . a.b   + k a b  k a . b . cos k a, b Hãy chia các khả năng = k b . a . cos k b.a của k   = k . a . b . cos a, b  k a b  a kb   k a.b + Ta có tính chất phân phối đối với phép cộng và phép trừ.  a b  c  a.b  a.c  a b  c  a.b  a.c + Dùng các tính chất vô hướng chứng minh a  b  a 2 2 2  b  2a.b a  b  a 2 2 2  b  2a.b a  b .a  b  a 2 2 b 2 2 a b + Với 2 số thức bất kì a,b luôn có a.b 2  a 2 .b 2 Vậy với 2 vectơ bất kì a, b , đẳng thức+ Học sinh có thể trả lời: a.b  a .b có 2 2 2 đúng Ta có: a.b  a . b . cos a, b không? Viết thế nào mới đúng?Suy ra:  GV gọi từng nhóma.b  a . b . cos a, b  2 2 2 trả lời.  2 2 a .b . cos 2 a, b (GV có thể gợi ý: sử Do đó đẳng thức dụng định nghĩa tích vô hướng và vận dụng các a.b  a .b nói 2 2 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: