Tiết 24: NHÔM
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 254.59 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS biết những tính chất vật lý và tính chất hoá học của nhôm. - Biết dự đoán tính chất hoá học của nhôm từ tính chất của kim loại, biết vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hoá học. 2. Kỹ năng.- Tiếp tục phát triển kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét. - Viết phương trình phản ứng. 3. Thái độ.- Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học. - Bảo vệ các đồ dùng vật dụng bằng nhôm. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 24: NHÔM NHÔM Tiết 24:I. Mục tiêu bài dạy. 1. Kiến thức. - HS biết những tính chất vật lý và tính chất hoá học của nhôm. - Biết dự đoán tính chất hoá học của nhôm từ tính chất của kim loại,biết vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hoá học. 2. Kỹ năng.- Tiếp tục phát triển kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét. - Viết phương trình phản ứng. 3. Thái độ.- Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học. - Bảo vệ các đồ dùng vật dụng bằng nhôm.II. Chuẩn bị. - GV:+ Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ nhỏ, đèn cồn. + Hoá chất: dd AgNO3, dd HCl, dd CuCl2(CuSO4), dd NaOH, bột Al, dâyAl, Fe. - HS. - Học bài cũ và tìm hiểu trước bài mới.III. Tiến trình bài giảng. 1.Ổn định lớp. (1’) 2.Kiểm tra bài cũ. (8’)? Tính chất hoá học của kim loại? ? Dãy hoạt động hoá học của kim loại được xắp xếp ntn? - Làm bài tập 3 ( sgk-54.) 3. Bài mới. * Giới thiệu bài :(1’) Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ ba trong vỏ TráiĐất và có nhiều ứng dụng trong đời sống và sx. Nhôm có tính chất vật lý,tính chất hoá học như thế nào,và có ứng dụng gì quan trọng -> chúng ta cùngnghiên cứu . Hoạt động của thầy và trò Nội dung (5’) KHHH : Al ; NTK :27 ; CTPT : Al *Hoạt động 1.- Gv y/cầu hs nêu KHHH và NTK I. Tính chất vật lý.của nhôm => CTPT của nhôm - Là kim loại màu trắng bạc, có ánh- Hs trả lời câu hỏi kim.- GV hướng dẫn học sinh quan sát - Là kim loại nhẹ ( D = 2,7g/cm3)bột nhôm, dây nhôm, liên hệ thực tế - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.cho biết những tính chất vật lý của - Có tính dẻo.nhôm. - Nóng chảy ở 660 C- HS trả lời, -> Gv nhận xét và rút rakết luận cuối cùng. II. Tính chất hoá học. (17’) * Hoạt động 2. 1. Nhôm có những tính chất hoá- GV hỏi :? Dự đoán tính chất hoá học của kim loại không.học của nhôm và giải thích tại sao ? a. Phản ứng của nhôm với phi kim.- HS trả lời câu hỏi. - Với Oxi : Nhôm cháy sáng tạo-Gv hướng dẫn học sinh làm thí thành chất rắn màu trắng là nhômnghiệm chứng minh các tính chất đó. oxit.+ Thí nghiệm 1: Dùng lọ nhỏ rắc PT: 4Al(r) + 3O2(k) -> 2Al2O3(r)bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn và - Nhôm phản ứng với các phi kim khác tạo thành muối:quan sát.- Hs làm TN nhóm 3 phút, sau đó 2Al(r) + 3Cl2(k) -> 2AlCl3(r)báo cáo kết quả, viết ptpư. - Kết luận: Nhôm phản ứng với oxi- GV cho các nhóm nhận xét cho tạo thành oxit và phản ứng vớinhau và rút ra kết luận. nhiều phi kim tạo thành muối.- GV giới thiệu nhôm có thể phản b. Phản ứng của nhôm với dd axit.ứng với các phi kim khác như : Cl2, 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2S … GV hướng dẫn học sinh viết - Al không tác dụng với axit HNO3phương trình. đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.+ Thí nghiệm 2: c. Nhôm tác dụng với dd muối.- Cho một đoạn dây nhôm vào ống - ống nghiệm 2 : Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, dây nhômnghiệm 1 đựng dd HCl. tan dần, màu xanh của dd nhạt dần.+ Thí nghiệm 3 :- Cho một sợi dây nhôm vào ống - ống nghiệm 3 : Có chất rắn màu trắng bám ngoài dây nhôm, nhômnghiệm 2 có chứa dd CuCl2.- Cho một sợi dây nhôm vào ống tan dần. - Nhận xét : Nhôm phản ứng đượcnghiệm 3 có chứa dd AgNO3.- Quan sát hiện tượng, giải thích. với nhiều dung dịch muối của- HS làm theo nhóm 6 phút. những kim loại hoạt động hoá học- GV thu kết quả và đưa ra đáp án, yếu hơn. :nhận xét và kết luận. PT:2Al(r)+3CuCl2(dd)->2AlCl3(dd) +- GV hỏi ngoài các tính chất hoá học 3Cu(r)gióng của kim loại nhôm còn có tính Al(r)+3AgNO3(dd)-chất khác, gv hướng dẫn học sinh >Al(NO3)3(dd)+3Ag(r)làm thí nghiệm: 2. Nhôm có tính chất hoá học+ Cho một đoạn dây sắt vào ống khác kim loại.nghiệm 1 và một đoạn dây nhôm vào - Nhôm phản ứng với dd kiềm:ống nghiệm 2 sau đó cho vào 2 ốngnghiệm 2 ml dd NaOH. Quan sát 2Al(r) + 2NaOH(dd) + 2H2O(l)nhận xét. -> 2NaAlO2(dd) +- HS tiến hành thí nghịêm 5 phút. 3H2(k)- GV thu kết quả nhận xét và viếtphương trình phản ứng. *Như vậy : *Hoạt động3 : (3’) + Nhôm có tchh chung của kim loại- GV yêu cầu học sinh kể các ứng + Nhôm pư với dd kiềmdụng của nhôm. III. ứng dụng.- GV rút ra kết luận cuối cùng. SGK (5’) * Hoạt động 4 : - GV giới thiệu phương pháp xảnxuất Al trên sơ đồ. IV. Sản xuất. - Nguyên liệu: Quặng bôxit (Al2O3). - Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm và criolit: điện phân nóng chảy Al2O3 4Al + 3O2 (4’).4. Củng cố - GV hệ thống lại kiến thức bài, và nhấn mạnh các tính chất hoá học củanhôm - Làm bài tập 1, 2, 3 sgk (57). (1’).5. Dặn dò - Làm các bài tập 4,5 sgk(57). - Tìm hiểu bài mới ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 24: NHÔM NHÔM Tiết 24:I. Mục tiêu bài dạy. 1. Kiến thức. - HS biết những tính chất vật lý và tính chất hoá học của nhôm. - Biết dự đoán tính chất hoá học của nhôm từ tính chất của kim loại,biết vị trí của nhôm trong dãy hoạt động hoá học. 2. Kỹ năng.- Tiếp tục phát triển kỹ năng làm thí nghiệm, quan sát, nhận xét. - Viết phương trình phản ứng. 3. Thái độ.- Giáo dục lòng say mê yêu thích môn học. - Bảo vệ các đồ dùng vật dụng bằng nhôm.II. Chuẩn bị. - GV:+ Dụng cụ: ống nghiệm, giá ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ nhỏ, đèn cồn. + Hoá chất: dd AgNO3, dd HCl, dd CuCl2(CuSO4), dd NaOH, bột Al, dâyAl, Fe. - HS. - Học bài cũ và tìm hiểu trước bài mới.III. Tiến trình bài giảng. 1.Ổn định lớp. (1’) 2.Kiểm tra bài cũ. (8’)? Tính chất hoá học của kim loại? ? Dãy hoạt động hoá học của kim loại được xắp xếp ntn? - Làm bài tập 3 ( sgk-54.) 3. Bài mới. * Giới thiệu bài :(1’) Nhôm là nguyên tố phổ biến thứ ba trong vỏ TráiĐất và có nhiều ứng dụng trong đời sống và sx. Nhôm có tính chất vật lý,tính chất hoá học như thế nào,và có ứng dụng gì quan trọng -> chúng ta cùngnghiên cứu . Hoạt động của thầy và trò Nội dung (5’) KHHH : Al ; NTK :27 ; CTPT : Al *Hoạt động 1.- Gv y/cầu hs nêu KHHH và NTK I. Tính chất vật lý.của nhôm => CTPT của nhôm - Là kim loại màu trắng bạc, có ánh- Hs trả lời câu hỏi kim.- GV hướng dẫn học sinh quan sát - Là kim loại nhẹ ( D = 2,7g/cm3)bột nhôm, dây nhôm, liên hệ thực tế - Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.cho biết những tính chất vật lý của - Có tính dẻo.nhôm. - Nóng chảy ở 660 C- HS trả lời, -> Gv nhận xét và rút rakết luận cuối cùng. II. Tính chất hoá học. (17’) * Hoạt động 2. 1. Nhôm có những tính chất hoá- GV hỏi :? Dự đoán tính chất hoá học của kim loại không.học của nhôm và giải thích tại sao ? a. Phản ứng của nhôm với phi kim.- HS trả lời câu hỏi. - Với Oxi : Nhôm cháy sáng tạo-Gv hướng dẫn học sinh làm thí thành chất rắn màu trắng là nhômnghiệm chứng minh các tính chất đó. oxit.+ Thí nghiệm 1: Dùng lọ nhỏ rắc PT: 4Al(r) + 3O2(k) -> 2Al2O3(r)bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn và - Nhôm phản ứng với các phi kim khác tạo thành muối:quan sát.- Hs làm TN nhóm 3 phút, sau đó 2Al(r) + 3Cl2(k) -> 2AlCl3(r)báo cáo kết quả, viết ptpư. - Kết luận: Nhôm phản ứng với oxi- GV cho các nhóm nhận xét cho tạo thành oxit và phản ứng vớinhau và rút ra kết luận. nhiều phi kim tạo thành muối.- GV giới thiệu nhôm có thể phản b. Phản ứng của nhôm với dd axit.ứng với các phi kim khác như : Cl2, 2Al + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2S … GV hướng dẫn học sinh viết - Al không tác dụng với axit HNO3phương trình. đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.+ Thí nghiệm 2: c. Nhôm tác dụng với dd muối.- Cho một đoạn dây nhôm vào ống - ống nghiệm 2 : Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, dây nhômnghiệm 1 đựng dd HCl. tan dần, màu xanh của dd nhạt dần.+ Thí nghiệm 3 :- Cho một sợi dây nhôm vào ống - ống nghiệm 3 : Có chất rắn màu trắng bám ngoài dây nhôm, nhômnghiệm 2 có chứa dd CuCl2.- Cho một sợi dây nhôm vào ống tan dần. - Nhận xét : Nhôm phản ứng đượcnghiệm 3 có chứa dd AgNO3.- Quan sát hiện tượng, giải thích. với nhiều dung dịch muối của- HS làm theo nhóm 6 phút. những kim loại hoạt động hoá học- GV thu kết quả và đưa ra đáp án, yếu hơn. :nhận xét và kết luận. PT:2Al(r)+3CuCl2(dd)->2AlCl3(dd) +- GV hỏi ngoài các tính chất hoá học 3Cu(r)gióng của kim loại nhôm còn có tính Al(r)+3AgNO3(dd)-chất khác, gv hướng dẫn học sinh >Al(NO3)3(dd)+3Ag(r)làm thí nghiệm: 2. Nhôm có tính chất hoá học+ Cho một đoạn dây sắt vào ống khác kim loại.nghiệm 1 và một đoạn dây nhôm vào - Nhôm phản ứng với dd kiềm:ống nghiệm 2 sau đó cho vào 2 ốngnghiệm 2 ml dd NaOH. Quan sát 2Al(r) + 2NaOH(dd) + 2H2O(l)nhận xét. -> 2NaAlO2(dd) +- HS tiến hành thí nghịêm 5 phút. 3H2(k)- GV thu kết quả nhận xét và viếtphương trình phản ứng. *Như vậy : *Hoạt động3 : (3’) + Nhôm có tchh chung của kim loại- GV yêu cầu học sinh kể các ứng + Nhôm pư với dd kiềmdụng của nhôm. III. ứng dụng.- GV rút ra kết luận cuối cùng. SGK (5’) * Hoạt động 4 : - GV giới thiệu phương pháp xảnxuất Al trên sơ đồ. IV. Sản xuất. - Nguyên liệu: Quặng bôxit (Al2O3). - Điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhôm và criolit: điện phân nóng chảy Al2O3 4Al + 3O2 (4’).4. Củng cố - GV hệ thống lại kiến thức bài, và nhấn mạnh các tính chất hoá học củanhôm - Làm bài tập 1, 2, 3 sgk (57). (1’).5. Dặn dò - Làm các bài tập 4,5 sgk(57). - Tìm hiểu bài mới ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu hoá học cách giải bài tập hoá phương pháp học hoá bài tập hoá học cách giải nhanh hoáGợi ý tài liệu liên quan:
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 77 1 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 55 0 0 -
Cấu Tạo Phân Tử Và Cấu Tạo Không Gian Vật Chất Phần 7
20 trang 54 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Giải bài tập Hóa học (Tập 1: Hóa đại cương): Phần 2
246 trang 45 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
13 trang 40 0 0
-
Bài 9: NGHIÊN CỨU CÂN BẰNG HẤP THỤ TRIỂN RANH GIỚI PHA RẮN – LỎNG TỪ DUNG DỊCH
4 trang 37 0 0