TIẾT 30 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 182.52 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Qua bài học , học sinh cần nắm được: 1.Về kiến thức: Hiểu được các phếp biến đổi nhằm đưa phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối về dạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0 Hiểu được cách tìm tập nghiệm của phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 30 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI TIẾT 30 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAIA. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được:1.Về kiến thức: Hiểu được các phếp biến đổi nhằm đưa phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối vềdạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0 Hiểu được cách tìm tập nghiệm của phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 2.Về kĩ năng: Biết sử dụng các phép biến đổi t ương đương hay hệ quả để đưa các dạng phương trìnhchứa dấu giá trị tuyệt đối về dạng bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0.. Vận dụng được các phép hợp hai tập hợp để tìm được nghiệm của phương trình chứadấu giá trị tuyệt đối - Cũng cố và nâng cao kỉ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số được quivề phương trình bậc nhất hay bậc hai.3.Về tư duy: Hiểu được các phép biến đổi nhằm xác định được phương trình tương đương hayphương trình hệ quả. Hiểu được cách đưa phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối về dạng bậc nhất ax + b =0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0..4.Về thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học.B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Giáo viên : . Giáo án điện tử, Máy projecter hoặc máy chiếu hay bảng phụ , câu hỏitrắc nghiệm dự kiến tình huống bài tập. Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. Học sinh nắm vững phương pháp giải và bện luận phương trình bậc nhất và phươngtrình bậcC. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển , đan xen hoạt động nhóm . dạynội dung bài mới thông qua phần kiểm tra bài cũ Phát hiện và giải guyết vấn đề trên cơ sở các kiến thức đã biết.D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm ta bài cũ : Giải phương trình : mx – 2 = x + m hay (1a) ; mx – 2 = -x – m (1b) Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1. Giới thiệu cách giải - Theo dõi ghi nhận kiến thức , 1.Phương trình chứa dấu tham gia trả lời các câu hỏiphương trình a x b c x d giá trị tuyệt đối : axb cxdthông qua giá trị tuyệt đối- Dựa vào tính chất X Y X = Y hay X = -Y. Xácđịnh phương trình tương đươngvới phương trình : a x + b = cx + d (1a) hay a x b c x d (1) a x + b = - cx – d (1b)- Tìm nghiệm phương trình (1) - Tìm nghiệm phương trình (1a)thông qua các bước nào ? - Tìm nghiệm phương trình (1b) - Tìm nghiệm (1a) (1b) Ví dụ 1 : Gỉai và biện luận- Áp dụng giải và biện luận phương trìnhphương trình m x - 2 x m (1) m x-2 xm - áp dụng tính chất đưa phương (cách1) trình về dạng- Đưa phương trình về dạng Nghiệm của (1a)a x + b = cx + d hay a. mx – 2 = x + m mx – 2 = x + m hay (1a) a x + b = - cx - d m 1x m 2 mx – 2 = -x – m (1b) Nghiệm (1a) m- Tìm nhanh nghiệm (1a) ; (1b) Vô nghiệm m=1 - Xác định dựa vào bài cũ m≠1 m2- Tổng quát nghiệm của hai x m 1phương trình (1a) ; (1b)- Tìm các nghiệm (1a) ; (1b) khi Nghiệm của (1b)- m = 1 phương trình (1b) có b.mx – 2 = -x – m m2 1 - x m 1 2 m 1x m 2ngh ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 30 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI TIẾT 30 : MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAIA. MỤC TIÊU BÀI DẠY : Qua bài học , học sinh cần nắm được:1.Về kiến thức: Hiểu được các phếp biến đổi nhằm đưa phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối vềdạng phương trình bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0 Hiểu được cách tìm tập nghiệm của phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 2.Về kĩ năng: Biết sử dụng các phép biến đổi t ương đương hay hệ quả để đưa các dạng phương trìnhchứa dấu giá trị tuyệt đối về dạng bậc nhất ax + b = 0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0.. Vận dụng được các phép hợp hai tập hợp để tìm được nghiệm của phương trình chứadấu giá trị tuyệt đối - Cũng cố và nâng cao kỉ năng giải và biện luận phương trình có chứa tham số được quivề phương trình bậc nhất hay bậc hai.3.Về tư duy: Hiểu được các phép biến đổi nhằm xác định được phương trình tương đương hayphương trình hệ quả. Hiểu được cách đưa phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối về dạng bậc nhất ax + b =0 hoặc bậc hai ax2 + bx + c = 0..4.Về thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận , chính xác , tính nghiêm túc khoa học.B. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : Giáo viên : . Giáo án điện tử, Máy projecter hoặc máy chiếu hay bảng phụ , câu hỏitrắc nghiệm dự kiến tình huống bài tập. Học sinh: Soạn bài, làm bài tập ở nhà, dụng cụ học tập. Học sinh nắm vững phương pháp giải và bện luận phương trình bậc nhất và phươngtrình bậcC. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển , đan xen hoạt động nhóm . dạynội dung bài mới thông qua phần kiểm tra bài cũ Phát hiện và giải guyết vấn đề trên cơ sở các kiến thức đã biết.D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Kiểm ta bài cũ : Giải phương trình : mx – 2 = x + m hay (1a) ; mx – 2 = -x – m (1b) Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1. Giới thiệu cách giải - Theo dõi ghi nhận kiến thức , 1.Phương trình chứa dấu tham gia trả lời các câu hỏiphương trình a x b c x d giá trị tuyệt đối : axb cxdthông qua giá trị tuyệt đối- Dựa vào tính chất X Y X = Y hay X = -Y. Xácđịnh phương trình tương đươngvới phương trình : a x + b = cx + d (1a) hay a x b c x d (1) a x + b = - cx – d (1b)- Tìm nghiệm phương trình (1) - Tìm nghiệm phương trình (1a)thông qua các bước nào ? - Tìm nghiệm phương trình (1b) - Tìm nghiệm (1a) (1b) Ví dụ 1 : Gỉai và biện luận- Áp dụng giải và biện luận phương trìnhphương trình m x - 2 x m (1) m x-2 xm - áp dụng tính chất đưa phương (cách1) trình về dạng- Đưa phương trình về dạng Nghiệm của (1a)a x + b = cx + d hay a. mx – 2 = x + m mx – 2 = x + m hay (1a) a x + b = - cx - d m 1x m 2 mx – 2 = -x – m (1b) Nghiệm (1a) m- Tìm nhanh nghiệm (1a) ; (1b) Vô nghiệm m=1 - Xác định dựa vào bài cũ m≠1 m2- Tổng quát nghiệm của hai x m 1phương trình (1a) ; (1b)- Tìm các nghiệm (1a) ; (1b) khi Nghiệm của (1b)- m = 1 phương trình (1b) có b.mx – 2 = -x – m m2 1 - x m 1 2 m 1x m 2ngh ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu vật lý vật lý phổ thông giáo trình vật lý bài giảng vật lý đề cương vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 122 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng điện thế âm vào Jfet với tín hiệu xoay chiều p2
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình giải thích việc nôn mửa do phản xạ hoặc do trung khu thần kinh bị kích thích p10
5 trang 54 0 0 -
Giáo trình hình thành đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy Mycom trong hệ số truyền nhiệt p2
5 trang 48 0 0 -
Giáo trình Vật lý phân tử và nhiệt học: Phần 1
54 trang 47 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10: Chương 4 - Các định luật bảo toàn
6 trang 43 0 0 -
Giáo trình hình thành nguyên lý ứng dụng hệ số góc phân bố năng lượng phóng xạ p4
10 trang 42 0 0 -
Bài giảng Vật lý 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
88 trang 40 0 0 -
Bài giảng Vật lý lớp 10 bài 7: Gia tốc - chuyển động thẳng biến đổi đều
9 trang 38 0 0 -
13. TƯƠNG TÁC GIỮA HAI DÒNG ĐIỆN THẲNG SONG SONG. ĐỊNH NGHĨA ĐƠN VỊ AM-PE
4 trang 37 0 0