Danh mục

Tiết 34 (ĐẠI SỐ 10 nâng cao) : KIỂM TRA VIẾT GIỮA CHƯƠNG 3

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.57 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

*Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của HS và kết quả giảng dạycủa giáo viên trong phạm vi từ đầu đến giữa chương 3 bao gồm các vấn đề :-Đại cương về phương trình-Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn-Định lí Viét và sự áp dụng-Phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.*Yêu cầu : Yêu cầu chung : Mọi HS phải làm được các câu :Riêng HS khá, giỏi phải làm được câu :* Phần trắc nghiệm khách quan chủ yếu kiểm tra lí thuyết bao trùm của chương....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 34 (ĐẠI SỐ 10 nâng cao) : KIỂM TRA VIẾT GIỮA CHƯƠNG 3 Tiết 34 (ĐẠI SỐ 10 nâng cao) : KIỂM TRA VIẾT GIỮA CHƯƠNG 3 Thời gian: 45 phút *Kiểm tra, đánh giá chất lượng học tập của HS và kết quả giảng dạyI)MỤC TIÊU :của giáo viên trong phạm vi từ đầu đến giữa chương 3 bao gồm các vấn đề : Đại cương về phương trình- Phương trình bậc nhất, bậc hai một ẩn- Định lí Viét và sự áp dụng- Phương trình qui về bậc nhất, bậc hai.-*Yêu cầu : Yêu cầu chung : Mọi HS phải làm được các câu :Riêng HS khá, giỏi phải làm được câu :* Phần trắc nghiệm khách quan chủ yếu kiểm tra lí thuyết bao trùm của chương.II) ĐỀ RA :A) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN :(3điểm, mỗi câu 0,25 điểm )THPT Hương Vinh 1  x2 1  01) Điều kiện của phương trình : là : x c) x > 0 và x2-1  0 d) x  0 và x2-1 >0a) x  0 b) x > 02) Phương trình : (x2+1)(x-1)(x+1) = 0 tương đương với phương trình : c) x2 +1 = 0 a) x-1 = 0 b) x+1 = 0 d) (x-1)(x+1) = 0 x3)Tập nghiệm của phương trình :   x là : x b) S =  a) S={0} c) S = {1} d) S = {-1}4) Phương trình ax+b = 0 có tập nghiệm là IR khi và chỉ khi : a) a khác 0 b) a = 0 c) b = 0 d) a = 0 và b = 05) Phương trình ax2 +bx +c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi : a  0 a  0 a  0 a  0 hoặc a) a= 0 b)  c)  d)     0 b  0 b  0   06) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình : x2 -3x -1 = 0. Ta có tổng x12  x 22 bằng : a) 8 b)9 c) 10 d) 11THPT Hương Vinh7) Cho phương trình ax2+bx +c = 0 (a khác 0). Phương trình có hai nghiệm phân biệtcùng dấu khi và chỉ khi :a)  >0 vàP >0 b)  >0 và P>0 và S>0 c)  >0và P>0 và S0 và S>0 b c8)Cho phương trình ax4+bx2 +c = 0 (a khác 0) . Đặt :  =b2-4ac, S = . Ta có ,P  a aphương trình vô nghiệm khi và chỉ khi :   0   0   0 b)  < 0 hoặc S  0 a)  < 0 c)  d)   S  0 P  0 P  0 9)Phương trình ax  b  cx  d tương đương với phương trình :a) ax+b=cx+d b) ax+b = -(cx+d) c) ax+b= cx+d hay ax+b = -(cx+d)d) ax  b  cx  d10) Cho phương trình : ax+ b = 0 . Chọn mệnh đề đúng : Nếu phương trình có nghiệm thì a khác 0a) Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0b) Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0c)THPT Hương Vinh Nếu phương trình có nghiệm thì b khác 0d)11) Hai số 1  2 và 1  2 là các nghiệm của phương trình : a) x2-2x-1 = 0 b) x2+2x-1 = 0 c) x2+2x+1 = 0 d) x2-2x+1 = 012) Phương trình x2 +m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi : a) m > 0 b) m< 0 c) m  0 d) m  0Đáp án : 1c,2d,3b,4d,5b,6d,7a,8b,9c,10b,11a,12c.B) PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm) m  1  0Câu 1: a) Phương trình cónghiệm phân biệt khi và chỉ khi :  (0,5 điểm)   0 m  1 m   1 (0,5điểm)   2 m  3 (m  1)  (m  1)(m  2)  0 b) x = 2 là nghiệm của phương trình  (m+1)22 -2(m-1)2 +m-2 = 0  m = -6 (0,5điểm) 2(m  1) 2(7) The ...

Tài liệu được xem nhiều: