Danh mục

TIẾT 37: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 276.70 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hs nắm được axit cacbonic là axit không bền. -Muối cacbonat có đầy đủ tính chất của muối: như t/d với axit, dd muối, kiềm . Ngoài ra còn bị nhiệt phân. Nắm được ứng dụng của muối cacbonat. 2.Kỹ năng -Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát TN, rút ra kết luận. 3.Thái độ -Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn. II. Phương tiện dạy học : Gv : Dụng cụ : ống nghiệm, giá TN, cong tơ hut. Hoá chất : NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TIẾT 37: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT TIẾT 37: AXIT CACBONIC VÀ MUỐI CACBONAT I. Mục tiêu bài học 1.Kiến thức -Hs nắm được axit cacbonic là axit không bền. -Muối cacbonat có đầy đủ tính chất của muối: như t/d với axit, ddmuối, kiềm . Ngoài ra còn bị nhiệt phân. Nắm được ứng dụng của muối cacbonat. 2.Kỹ năng -Rèn kn tư duy lô gíc , hoạt động nhóm , thí nghiệm , quan sát TN, rútra kết luận. 3.Thái độ -Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn. II. Phương tiện dạy học : Gv : Dụng cụ : ống nghiệm, giá TN, cong tơ hut. Hoá chất : NaHCO3, Na2CO3, HCl, K2CO3, Ca(OH)2, CaCl2. III. Hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp : (1) 2. Kiểm tra : không 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung I.Axit cacbonic (H2CO3) *HĐ1(5’) Axit cacbonic 1.Trạng thái tự nhiên và tính chất vậtG: Y/c hs n/cứu sgk lí-Trong tự nhiên H2CO3 được hìnhthành như thế nào? -Hoà tan CO2 với H2O-> H2CO3-Cho biết t/c hoá học của H2CO3? 2.Tính chất hoá học-Tại sao nói H2CO3 là axit yếu? -H2CO3 là axit yếu: quỳ tím đỏ nhạtKhông bền? Viết ptpư? - H2CO3 là axit không bềnH: N/cứu sgk trả lời câu hỏi. H2CO3 H2O + CO2 *HĐ2(30’) Muối cacbonat II. Muối cacbonatG: Y/c hs đọc nội dung sgk 1.Phân loại+Có mấy loại muối cacbonat? -2loại: +cacbonat trung hoà ( CaCO3 )+Thế nào là muối cacbonat trung + Cacbonâtxit: Ca(HCO3)2hoà?+Thành phần phân tử của chúng 2.Tính chấtnhư thế nào? a.Tính tanH: Đọc thông tin sgk trả lời câu hỏi -Đa số muối cacbonat không tan+Muối cacbonat có t/c hoá học của trong nước rtừ một số muối cacbonatmuối hay không?-> TN. của kim loại kiềm: Na2CO3, K2CO3.G: Hướng dẫn hs làm TN -Hầu hết muối hiđrocacbon tan trong nươc.+TN1: Cho dd NaHCO3 và Na2CO3 b.Tính chất hoá họct/d với dd HCl? +Tác dụng với axit+Quan sát hịên tượng?+Giải thích , viết ptpư? NaHCO3 +HCl ->-> Rút ra nhận xét. NaCl+CO2+ H2O-TN2: cho K2CO3 t/d với dd Na2CO3 + 2HCl ->Ca(OH)2 NaCl+CO2+ H2O+Quan sát hiện tượng =>KL: Muối cacbonat t/d với axit+Giải thích, viết ptpư mạnh hơn H2CO3 tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2.*Chú ý: Muối cacbonat không pưvới kim loại để giải phóng KL trong +Tác dụng với dd bazơmuối vì không thoả mãn điều kiện K2CO3 +Ca(OH)2 ->xảy ra pư. CaCO3 + 2KOHH: làm TN cho Na2CO3 t/d với =>Một số muối cacbonat pư với ddCaCl2. bazơ tạo thành muối cacbonat không tan và bazơ mới.-quan sát hiện tượng, giải thích. *Chú ý:-Viết ptpư. NaHCO3+ NaOHG: làm TN hs quan sát hiện tượng. ->Na2CO3 + H2O +Tác dụng với dd muối tạo thành 2 muối mới. +Muối cacbonat bi nhiệt phân to CaCO3 CaO + CO2*HĐ3(5’) Chu trình cacbon 2Na2CO3 to Na2CO3 +H2O+CO2G: giới thiệu chu trình C trên tranh 3.ứng dụngvẽ III.Chu trình cacbon trong tựH: quan sát tranh vẽ. nhiên SGKIV. Luyện tập , củng cố (5’) Gv hệ thống bài Hs ghi nhớ , làm bài tậpV. Dặn dò : Làm bài tập 1,2 sgk + đọc trước bài ...

Tài liệu được xem nhiều: